Hoạt động ngân hàng
Tiền đề cho tăng trưởng kinh tế năm 2025
Tiền đề cho tăng trưởng kinh tế năm 2025
Đột phá để ổn định, lấy ổn định làm tiền đề cho phát triển
Đột phá để ổn định, lấy ổn định làm tiền đề cho phát triển
Thực hiện hiệu quả chính sách an sinh xã hội nhân văn, bao trùm, tổng thể, toàn diện
Thực hiện hiệu quả chính sách an sinh xã hội nhân văn, bao trùm, tổng thể, toàn diện
Tập trung rà soát, xử lý những vấn đề cấp bách trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Tập trung rà soát, xử lý những vấn đề cấp bách trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Tiếp tục điều hành chính sách tiền tệ chủ động, linh hoạt, kịp thời, hiệu quả hơn nữa
Tiếp tục điều hành chính sách tiền tệ chủ động, linh hoạt, kịp thời, hiệu quả hơn nữa
AIIB hỗ trợ nguồn vốn vay với lãi suất ưu đãi cho Việt Nam
AIIB hỗ trợ nguồn vốn vay với lãi suất ưu đãi cho Việt Nam
Ưu tiên nguồn lực, triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, giải pháp về chuyển đổi số
Ưu tiên nguồn lực, triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, giải pháp về chuyển đổi số
Phấn đấu tăng trưởng GDP từ 6,5 - 7% trong quý III 2024
Phấn đấu tăng trưởng GDP từ 6,5 - 7% trong quý III 2024
Tăng lương nhưng kiềm chế được lạm phát
Tăng lương nhưng kiềm chế được lạm phát
IMF dự báo Việt Nam duy trì tăng trưởng cao hơn các nước trong khu vực
IMF dự báo Việt Nam duy trì tăng trưởng cao hơn các nước trong khu vực
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, kiểm soát hiệu quả lạm phát
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, kiểm soát hiệu quả lạm phát
Cấp khoản tín dụng 1,8 tỷ USD cho dự án sân bay Long Thành
Cấp khoản tín dụng 1,8 tỷ USD cho dự án sân bay Long Thành
Ngành ngân hàng tiên phong trong chuyển đổi số
Ngành ngân hàng tiên phong trong chuyển đổi số
ADB tạo động lực, truyền cảm hứng cho các đối tác khác
ADB tạo động lực, truyền cảm hứng cho các đối tác khác
Tổng kết hoạt động ngành Ngân hàng năm 2023
Tổng kết hoạt động ngành Ngân hàng năm 2023
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.500

80.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.500

80.500

Vàng SJC 5c

78.500

80.520

Vàng nhẫn 9999

77.250

78.550

Vàng nữ trang 9999

77.150

78.150


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,680 25,050 26,865 28,339 31,919 33,277 166.59 176.32
BIDV 24,715 25,055 27,100 28,350 32,343 33,287 168.25 176.53
VietinBank 24,695 25,035 27,117 28,317 32,408 33,418 167.81 175.56
Agribank 24,700 25,050 27,024 28,258 32,139 33,263 167.38 175.81
Eximbank 24,700 25,130 27,103 28,113 32,263 33,415 169.08 175.43
ACB 24,670 25,030 27,094 28,034 32,350 33,337 168.31 175.02
Sacombank 24,710 25,050 27,321 28,074 32,561 33,263 169.55 175.56
Techcombank 24,678 25,069 26,942 28,299 32,019 33,351 164.87 177.39
LPBank 24,490 25,250 26,981 28,628 32,421 33,426 167.40 179.30
DongA Bank 24,740 25,050 27,120 27,950 32,280 33,250 166.80 174.30
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,20
2,20
2,50
3,50
3,50
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,60
3,60
3,60
4,90
4,90
5,30
5,20
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?