TCNH số 24 tháng 12/2023
26/12/2023 1.670 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 24 THÁNG 12/2023
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Tạo lập nguồn vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước từ trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh hiện nay. 
TS. Nguyễn Cảnh Hiệp,
TS. Đỗ Thị Thanh Hoa 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Thực trạng hoạt động mua, bán nợ tại ngân hàng thương mại và một số kiến nghị hoàn thiện. 
ThS. Trần Linh Huân, Nguyễn Thị Kim Anh
ThS. Phạm Thị Hồng Tâm,
ThS. Đỗ Thị Lan Anh
 
18- Quản lý nhà nước đối với hoạt động của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Thái Bình và đề xuất một số giải pháp.
Hứa Phi Yến và nhóm tác giả
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
24- Hạn chế rủi ro thanh toán cho các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam.
TS. Lê Thị Ánh
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
30- Hoạt động tín dụng nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang: Kết quả và một số giải pháp, khuyến nghị. 
TS. Đoàn Ngọc Phả,
ThS. Trần Trọng Triết

36- Nguồn vốn Agribank giúp người nông dân Bắc Giang “ngược đường, thắng lớn”.
Hương Giang
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
38- Thành phố Hồ Chí Minh: Đầu tàu triển khai tín dụng chính sách xã hội.
Việt Hải
 
41- Gia cố lực đẩy phát triển kinh tế tỉnh Ninh Thuận bền vững.
Ngọc Phương
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Thẩm quyền để xử lí ngân hàng đang đổ vỡ một cách nhanh chóng và kịp thời - Nhìn từ kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam. 
Tạ Quang Đôn
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
51- “Phải có tình đồng chí thương yêu lẫn nhau”.
 
TIN TỨC 
 
TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG NĂM 2023
 

TABLE OF CONTENS No 24 - 12/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Mobilizing capital for state investment credit from government-guaranteed bonds in the curent period.
PhD. Nguyen Canh Hiep, 
PhD. Do Thi Thanh Hoa
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- The debt trading activities at commercial banks: Current situation and some recommendations.
Tran Linh Huan, Nguyen Thi Kim Anh,
Pham Thi Hong Tam, Do Thi Lan Anh
 
18- The state management of credit institutions operations in Thai Binh province and proposed solutions.
Hua Phi Yen et al.
 
BUSINESS WITH BANK 
 
24- Limiting payment risks for Vietnamese export enterprises.
PhD. Le Thi Anh
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
30- Agriculture and rural credit activities in An Giang province: Results and some recommendations.
PhD. Doan Ngoc Pha,
Tran Trong Triet
 
36- Agribank capital sources help farmers in Bac Giang province be “upstream to win”.
Huong Giang

VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
38- Ho Chi Minh city: A locomotive in deploying the social policy credit.
Viet Hai
 
41- Reinforcing thrusts for the sustainable economic development in Ninh Thuan province.
Ngoc Phuong
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
45- Resolution authorities powers for effective and timely resolution of failing banks: International experience and lessons for Vietnam.
Ta Quang Don
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
51- “Must have a comradeship of loving one another”.
 
NEWS 
 
THE BANKING REVIEW’S GENERAL TABLE OF CONTENTS 2023

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?