TCNH số 24 tháng 12/2023
26/12/2023 1.787 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 24 THÁNG 12/2023
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Tạo lập nguồn vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước từ trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh hiện nay. 
TS. Nguyễn Cảnh Hiệp,
TS. Đỗ Thị Thanh Hoa 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Thực trạng hoạt động mua, bán nợ tại ngân hàng thương mại và một số kiến nghị hoàn thiện. 
ThS. Trần Linh Huân, Nguyễn Thị Kim Anh
ThS. Phạm Thị Hồng Tâm,
ThS. Đỗ Thị Lan Anh
 
18- Quản lý nhà nước đối với hoạt động của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Thái Bình và đề xuất một số giải pháp.
Hứa Phi Yến và nhóm tác giả
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
24- Hạn chế rủi ro thanh toán cho các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam.
TS. Lê Thị Ánh
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
30- Hoạt động tín dụng nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang: Kết quả và một số giải pháp, khuyến nghị. 
TS. Đoàn Ngọc Phả,
ThS. Trần Trọng Triết

36- Nguồn vốn Agribank giúp người nông dân Bắc Giang “ngược đường, thắng lớn”.
Hương Giang
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
38- Thành phố Hồ Chí Minh: Đầu tàu triển khai tín dụng chính sách xã hội.
Việt Hải
 
41- Gia cố lực đẩy phát triển kinh tế tỉnh Ninh Thuận bền vững.
Ngọc Phương
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Thẩm quyền để xử lí ngân hàng đang đổ vỡ một cách nhanh chóng và kịp thời - Nhìn từ kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam. 
Tạ Quang Đôn
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
51- “Phải có tình đồng chí thương yêu lẫn nhau”.
 
TIN TỨC 
 
TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG NĂM 2023
 

TABLE OF CONTENS No 24 - 12/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Mobilizing capital for state investment credit from government-guaranteed bonds in the curent period.
PhD. Nguyen Canh Hiep, 
PhD. Do Thi Thanh Hoa
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- The debt trading activities at commercial banks: Current situation and some recommendations.
Tran Linh Huan, Nguyen Thi Kim Anh,
Pham Thi Hong Tam, Do Thi Lan Anh
 
18- The state management of credit institutions operations in Thai Binh province and proposed solutions.
Hua Phi Yen et al.
 
BUSINESS WITH BANK 
 
24- Limiting payment risks for Vietnamese export enterprises.
PhD. Le Thi Anh
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
30- Agriculture and rural credit activities in An Giang province: Results and some recommendations.
PhD. Doan Ngoc Pha,
Tran Trong Triet
 
36- Agribank capital sources help farmers in Bac Giang province be “upstream to win”.
Huong Giang

VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
38- Ho Chi Minh city: A locomotive in deploying the social policy credit.
Viet Hai
 
41- Reinforcing thrusts for the sustainable economic development in Ninh Thuan province.
Ngoc Phuong
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
45- Resolution authorities powers for effective and timely resolution of failing banks: International experience and lessons for Vietnam.
Ta Quang Don
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
51- “Must have a comradeship of loving one another”.
 
NEWS 
 
THE BANKING REVIEW’S GENERAL TABLE OF CONTENTS 2023

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?