TCNH số 8 tháng 4/2024
25/04/2024 1.449 lượt xem
 
MỤC LỤC SỐ 8 THÁNG 4/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Mối quan hệ giữa sự phát triển của thị trường ngoại tệ và hoạt động kinh tế đối ngoại - Những vấn đề đặt ra cho Việt Nam.
TS. Phạm Chí Quang và cộng sự
 
14- Tác động của tài chính toàn diện đến ổn định tài chính - Một số khuyến nghị cho Việt Nam. 
ThS. Ngô Minh Thu Trang
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
21- Lập kế hoạch kiểm toán nội bộ tại ngân hàng thương mại theo định hướng rủi ro bằng mô hình định lượng.
TS. Lâm Thị Hồng Hoa, Lê Hữu Nghĩa,
Trương Văn Tuấn, Vũ Văn Đạt
 
31- Tăng cường thực hiện trách nhiệm xã hội tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. 
TS. Đào Lê Kiều Oanh
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
36- Thực tiễn thi hành về sử dụng Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân và một số đề xuất.
TS. Đỗ Mạnh Phương 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
42- Agribank - Ngân hàng thương mại hàng đầu, chủ lực đầu tư phát triển kinh tế “Tam nông”.
Hương Giang
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Thực trạng tín dụng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
ThS. Nguyễn Thị Ánh Ngọc, 
ThS. Nguyễn Thị Diễm
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Kinh nghiệm thực thi chính sách tài chính khí hậu trên thế giới và một số khuyến nghị cho Việt Nam.
TS. Bùi Huy Trung, ThS. Tô Thùy Dương
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Bài học về việc viết chính xác. 
 
TIN TỨC

TABLE OF CONTENS No 8 - 4/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The relationship between the development of the foreign currency market and international economic activities - Issues for Vietnam.
PhD. Pham Chi Quang et al.
 
14- Impact of financial inclusion on financial stability - Some policy recommendations for Vietnam.
Ngo Minh Thu Trang
 
BANKING TECHNOLOGY
 
21- Utilising a quantitative model to plan for internal audit at commercial banks based on risk.
PhD. Lam Thi Hong Hoa, Le Huu Nghia
Truong Van Tuan, Vu Van Dat
 
31- Enhancing the implementation of corporate social responsibility at Vietnam commercial banks.
PhD. Dao Le Kieu Oanh
 
PRACTICE - EXPERIENCE
 
36- Using the safety fund of people’s credit fund: Implementation practices and some proposals.
PhD. Do Manh Phuong
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
42- Agribank - A top, key commercial bank for investing in the development of “Tam nong”. 
Huong Giang
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
44- The reality of social policy credit in Vinh Long province
Nguyen Thi Anh Ngoc, Nguyen Thi Diem
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
48- Experience in implementing the climate finance policies in the world and some recommendations for Vietnam.
PhD. Bui Huy Trung, To Thuy Duong
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
56- Getting lessons from writing in the correct form.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?