TCNH số 19 tháng 10/2024
10/10/2024 15:59 7.656 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 19 THÁNG 10/2024
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
1- Xây dựng mô hình dự báo hiện tại tổng sản phẩm nội địa của Việt Nam.
ThS. Hoàng Lan Hương
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
6- Tăng tốc và nâng tầm chuyển đổi số ngành Ngân hàng với trí tuệ nhân tạo.
ThS. Lê Anh Dũng,
ThS. Nguyễn Trung Anh 
 
15- Tác động của sự phát triển Fintech đến ổn định tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
ThS. Đào Mỹ Hằng,
Lê Thị Diệu Linh
 
24- Tiếp cận phương pháp xác định hành vi quản trị lợi nhuận theo hướng truyền thống và hiện đại. 
ThS. Trần Thị Tuyết Vân
 
29- Tác động của tiền gửi đến hiệu quả tài chính các ngân hàng thương mại Việt Nam. 
Phan Thị Trúc Phương 

THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
39- Phát triển thị trường tài chính trong nền kinh tế số tại Việt Nam.
PGS., TS. Lê Thanh Tâm, 
PGS., TS. Vũ Thanh Sơn
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
48- Tác động của khả năng sử dụng đòn bẩy tài chính đến hành vi vay nợ cá nhân trong giao dịch bất động sản tại Việt Nam.
TS. Khúc Thế Anh,
Nguyễn Mạnh Cường
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
57- Những rủi ro cho nền kinh tế toàn cầu năm 2024 và hàm ý cho Việt Nam. 
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí
 
64- Quản trị rủi ro trong Fintech: Kinh nghiệm quốc tế và một số bài học cho Việt Nam.
ThS. Nguyễn Nhật Minh,
Đinh Đức Khánh,
Lưu Thị Thùy Dung 


TABLE OF CONTENS No 19 - 10/2024
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
1- Building the nowcasting model for GDP of Vietnam
Hoang Lan Huong
 
BANKING TECHNOLOGY
 
6- Accelerating and elevating digital transformation in the banking industry with AI.
Le Anh Dung,
Nguyen Trung Anh
 
15- The impact of fintech development on financial stability of Vietnamese commercial banks.
Dao My Hang,
Le Thi Dieu Linh
 
24- Approaching the method of indentifying earning management behavior using traditional and modern methods.
Tran Thi Tuyet Van
 
29- The impact of deposits on financial performance of Vietnamese commercial banks.
Phan Thi Truc Phuong

FINANCIAL MARKET
 
39- Developing financial market in the digital economy in Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Le Thanh Tam, 
Assoc Prof., PhD. Vu Thanh Son
 
BUSINESS WITH BANK 
 
48- The impact of ability to use financial leverage on individual borrowing behavior in real estate transactions in Vietnam.
PhD. Khuc The Anh,
Nguyen Manh Cuong
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
57- Global risks in 2024 and implication for Vietnam.
Nguyen Tran Minh Tri
 
64- Risk management in Fintech: International experience and some lessons for Vietnam.
Nguyen Nhat Minh,
Dinh Duc Khanh,
Luu Thi Thuy Dung

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

82,700

85,700

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

82,700

85,700

Vàng SJC 5c

82,700

85,720

Vàng nhẫn 9999

82,700

84,900

Vàng nữ trang 9999

82,600

84,500


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?