TCNH số 13 tháng 7/2024
10/07/2024 08:30 7.171 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 13 THÁNG 7/2024
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước.
ThS. Lê Thị Thu Hương,
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Giải pháp và lộ trình áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế đối với hệ thống các tổ chức tín dụng Việt Nam.
ThS. Nguyễn Hồng Vân 
và nhóm nghiên cứu
 
20- Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi quản lý tài chính của sinh viên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Phạm Thị Huyền 
Nguyễn Thị Hưng, Nguyễn Minh Loan
 
28- Một số rủi ro khi sử dụng thẻ tín dụng - Kinh nghiệm và bài học cho giới trẻ.
TS. Đỗ Thị Hà Thương, 
Nguyễn Thanh Vinh, Nguyễn Minh Thư, 
Đinh Nguyễn Thanh Tú, Nguyễn Minh Trí 
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
33- Đánh giá tác động của tham nhũng địa phương đến hoạt động ESG của doanh nghiệp Việt Nam.
PGS., TS. Kim Hương Trang,
Nguyễn Ngọc Hà, Bùi Bảo Châu, 
Chử Xuân Khải, Nguyễn Thị Hà Chi, 
Lưu Ngọc Lan

40- Lãi suất theo quy định pháp luật Việt Nam và sự cân nhắc về “mức giới hạn trần” trong hoạt động cho vay của các công ty tài chính.  
ThS. Lê Thị Khánh Linh
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
45- Agribank tăng cường khả năng tiếp cận vốn cho khách hàng thông qua hợp tác liên ngành với Hội Nông dân.
Thanh Ngân
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
47- Đắk Lắk 10 năm bền bỉ thực hiện Chỉ thị số 40-CT/TW.
Phúc Tiên
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
52- Chính sách tiền tệ xanh - Kinh nghiệm một số nước trên thế giới và bài học đối với Việt Nam.
TS. Vũ Mai Chi, 
Nguyễn Thị Chinh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
61- Bài học “suy nghĩ kĩ”.
 
TIN TỨC
 
TABLE OF CONTENS No 13 - 7/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Current situation and some solutions to improve the operation efficiency of State-owned enterprises.
Le Thi Thu Huong
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Thanh Binh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- Solutions and timeline for applying international financial reporting standards for the Vietnamese credit institutions.
Nguyen Hong Van et al.
 
20- actors influencing students’ personal financial management behavior in Bac Ninh province.
Pham Thi Huyen, Nguyen Thi Hung, Nguyen Thi Minh Loan
 
28- Some risks when using credit cards - Experience and lessons for young people.
PhD. Do Thi Ha Thuong, 
Nguyen Thanh Vinh, Nguyen Minh Thu, Dinh Nguyen Anh Tu, Nguyen Minh Tri
 
BUSINESS WITH BANK 
 
33- Assessing the impact of local corruption on ESG practices of firms in Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Kim Huong Trang, Nguyen Ngoc Ha, Bui Bao Chau, 
Chu Xuan Khai, Nguyen Ha Chi, 
Luu Ngoc Lan

40- Interest rate according to Vietnam’s laws and considerations about “the ceiling limit” in lending activities of financial companies. 
Le Thi Khanh Linh
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
45- Agribank strengthens the capital accessibility for customers through interdisciplinary cooperation with the Farmers Union.
Thanh Ngan
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
47- Dak Lak with ten years enduring in implementing Directive No. 40-CT/TW.
Phuc Tien
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
52- The green monetary policy - International experience and lessons for Vietnam.
PhD. Vu Mai Chi, Nguyen Thi Chinh
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
61- A lesson on careful thinking
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.500

80.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.500

80.500

Vàng SJC 5c

78.500

80.520

Vàng nhẫn 9999

77.250

78.550

Vàng nữ trang 9999

77.150

78.150


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,680 25,050 26,865 28,339 31,919 33,277 166.59 176.32
BIDV 24,715 25,055 27,100 28,350 32,343 33,287 168.25 176.53
VietinBank 24,695 25,035 27,117 28,317 32,408 33,418 167.81 175.56
Agribank 24,700 25,050 27,024 28,258 32,139 33,263 167.38 175.81
Eximbank 24,700 25,130 27,103 28,113 32,263 33,415 169.08 175.43
ACB 24,670 25,030 27,094 28,034 32,350 33,337 168.31 175.02
Sacombank 24,710 25,050 27,321 28,074 32,561 33,263 169.55 175.56
Techcombank 24,678 25,069 26,942 28,299 32,019 33,351 164.87 177.39
LPBank 24,490 25,250 26,981 28,628 32,421 33,426 167.40 179.30
DongA Bank 24,740 25,050 27,120 27,950 32,280 33,250 166.80 174.30
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,20
2,20
2,50
3,50
3,50
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,60
3,60
3,60
4,90
4,90
5,30
5,20
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?