TCNH số 11 tháng 6/2024
10/06/2024 15:03 5.883 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 11 THÁNG 6/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Lạm phát Việt Nam năm 2023 - 2024 và một số khuyến nghị. 
ThS. Vũ Thị Huyền Trang 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Vai trò điều tiết của đa dạng hóa thu nhập đến mối quan hệ giữa các yếu tố đặc thù với khả năng sinh lời của ngân hàng.
TS. Lê Hà Diễm Chi
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
19- Ứng dụng ESG trong xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại Việt Nam.
ThS. Cao Văn Bình
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
28- Agribank Chi nhánh tỉnh Quảng Trị thực hiện tốt sứ mệnh “Tam nông”.
Thu Hà
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
30- Đồng vốn nhân văn trên quê hương huyện Lắk anh hùng.
Mai Chi
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
33- Lạm phát xanh - Thực trạng và một số khuyến nghị đối với Việt Nam.
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh,
Đặng Tuấn Đạt, Nguyễn Khắc Nghĩa,
Cao Thanh An,  Đỗ Thu Trang, Lê Thị Ánh
 
43- Bức tranh vĩ mô toàn cầu những tháng đầu năm 2024: Động lực bứt phát khỏi những giới hạn.
TS. Phạm Đức Anh
 
50- Thực trạng phát triển sản phẩm và dịch vụ tài chính số tại các quốc gia châu Á. 
Lê Thị Hương Trà, Nguyễn Ngọc Hải,
Lê Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Thu Huyền, Trần Thị Huyền 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
58- Trách nhiệm của đảng viên trong việc xây dựng “chi bộ tốt”.
 
TIN TỨC
 

TABLE OF CONTENS No 11 - 6/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Vietnam inflation in 2023 - 2024 and recommendations.
Vu Thi Huyen Trang
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- The moderating role of income diversification on the relationship between bank-specifics and bank profitability.
PhD. Le Ha Diem Chi
 
BUSINESS WITH BANK 
 
19- Applying ESG to business credit rating in Vietnam.
Cao Van Binh
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
28- Agribank - Quang Tri branch contributes to fulfilling the “Tam nong” mission.
Thu Ha
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
30- The humanities capital source in heroic district of Lak.
Mai Chi
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
33- Greenflation - Current situation and some recommendations for Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Hoang Anh, Dang Tuan Dat, Nguyen Khac Nghia,
Cao Thanh An, Do Thu Trang, Le Thi Anh
 
43- Global economic prospects in the early months of 2024: Unlocking growth potential amidst uncertainties.
PhD. Pham Duc Anh
 
50- Current situation of digital financial products and services development in Asian countries.
Le Thi Huong Tra, Nguyen Ngoc Hai,
Le Thi Quynh Trang, Nguyen Thu Huyen, Tran Thi Huyen
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITYAND LIFESTYLE
 
58- Party member’s responsibility in building a “good party cell”. 
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

Vàng SJC 5c

83,700

86,220

Vàng nhẫn 9999

83,700

85,600

Vàng nữ trang 9999

83,600

85,200


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?