TCNH số 18 tháng 9/2024
26/09/2024 08:35 10.227 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 18 THÁNG 9/2024
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Phát triển kinh tế xanh - Từ nhận thức, chính sách đến thực tiễn ở Việt Nam. 
Phạm Ngọc Hòa
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
8- Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại Việt Nam. 
TS. Nguyễn Thị Quỳnh Hương,
Nguyễn Huy Hưng 
 
15- Nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, viên chức và người lao động tại các ngân hàng có vốn sở hữu nhà nước. 
Nguyễn Hoàng Nam 
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
25- Ngân hàng Phát triển Việt Nam tăng cường huy động vốn đầu tư phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
TS. Đặng Vũ Hùng,
ThS. Nguyễn Hoàng Hải
 
31- Giải pháp về giáo dục tài chính cho trẻ em của các ngân hàng thương mại.
ThS. Phạm Thị Thành,
Lê Hoàng Gia Bảo

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
37- Agribank Chi nhánh tỉnh Kon Tum đồng hành cùng bà con dân tộc thiểu số phát triển kinh tế.
Minh Anh
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
39- Tín dụng học sinh, sinh viên: Tiếp sức xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao quốc gia.
Minh Ngọc
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
43- Ngân hàng mở: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị đối với Việt Nam.
Trần Hữu Quân
 
51- Tác động của kiều hối đến tăng trưởng kinh tế của một số quốc gia trong khu vực ASEAN.
TS. Nguyễn Minh Sáng, 
Nguyễn Thị Quế Chi
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong trường phái ngoại giao “cây tre Việt Nam” hiện nay.
ThS. Nguyễn Huy Đại, 
ThS. Phạm Văn Hiếu
 
TIN TỨC
 
TABLE OF CONTENS No 18 - 9/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Green economic development - From awareness, policy to practice in Vietnam.
Pham Ngoc Hoa
 
BANKING TECHNOLOGY
 
8- Factors influencing the liquidity risk at Vietnamese commercial banks.
PhD. Nguyen Thi Quynh Huong,
Nguyen Huy Hung
 
15- Factors affecting the work motivation of officer, official and employee at State-owned banks.
Nguyen Hoang Nam
 
FINANCIAL MARKET
 
25- Vietnam Development Bank increases the mobilization of investment capital for economic development in the direction of industrialization and modernization.
PhD. Dang Vu Hung,
Nguyen Hoang Hai
 
31- The solutions of commercial banks in financial education for children.
Pham Thi Thanh,
Le Hoang Gia Bao
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
37- Agribank - Kon Tum branch accompanies with ethnic minority in the economic development.
Minh Anh
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES FOR SOCIAL SECURITY
 
39- Crediting for students: Relaying for creating the nationally high quality human resources.
Minh Ngoc
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
43- Open banking: International experience and recommendations for Vietnam.
Tran Huu Quan
 
51- Impact of remittances on the growth in ASEAN countries.
PhD. Nguyen Minh Sang, 
Nguyen Thi Que Chi
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
59- Applying Ho Chi Minh’s thought in the current Vietnam’s bamboo diplomacy.
Nguyen Huy Dai, 
Pham Van Hieu
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

82,700

85,700

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

82,700

85,700

Vàng SJC 5c

82,700

85,720

Vàng nhẫn 9999

82,700

84,900

Vàng nữ trang 9999

82,600

84,500


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?