TCNH số 16 tháng 8/2024
23/08/2024 16:49 8.315 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 16 THÁNG 8/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Ảnh hưởng của thuế tối thiểu toàn cầu đến dòng vốn FDI vào Việt Nam và một số khuyến nghị chính sách. 
TS. Nguyễn Thị Như Ái,
TS. Nguyễn Thị Vũ Hà
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
13- Xử lý tài sản là động sản bảo đảm trong hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại.
ThS. Trần Linh Huân,
TS. Trương Thị Tuyết Minh
 
19- Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng dịch vụ ngân hàng số tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - Đánh giá từ phía ngân hàng. 
Phạm Thị Huyền
 
25- Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong báo cáo tài chính - Xu hướng tất yếu cho kinh tế số.
TS. Triệu Thu Hương
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
30- Tác động của rủi ro địa chính trị và bất ổn chính sách kinh tế thế giới đến giá thị trường của cổ phiếu tại Việt Nam. 
ThS. Nguyễn Thị Mai Huyên, 
TS. Nguyễn Đặng Hải Yến,
Trần Ái Trà My

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
37- Agribank tăng cường các giải pháp ngăn chặn tội phạm lừa đảo công nghệ cao.
Thùy Trang
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
40- Kết quả 10 năm thực hiện Chỉ thị số 40-CT/TW về tín dụng chính sách xã hội và một số khuyến nghị cho giai đoạn tiếp theo. 
PGS., TS. Lê Thị Kim Nhung
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Sự điều chỉnh chính sách ngoại thương của Ấn Độ và gợi mở cho Việt Nam.
PGS., TS. Đặng Thu Thủy
 
55- Một số mô hình Ngân hàng Phát triển trên thế giới và kinh nghiệm cho Việt Nam.
TS. Đặng Vũ Hùng, ThS. Ngô Văn Tuấn,
ThS. Phạm Thị Ngân
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
62- Đổi mới nội dung và cách thức giáo dục liêm chính cho cán bộ, đảng viên các cơ quan Trung ương hiện nay.
Vũ Văn Chỉnh
 
TIN TỨC
 
TABLE OF CONTENS No 16 - 8/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The impact of global minimum tax on foreign direct investment inflows into Vietnam and recommendations.
PhD. Nguyen Thi Nhu Ai,
PhD. Nguyen Thi Vu Ha
 
BANKING TECHNOLOGY
 
13- Handling collateral assets as movable estate in lending activities at commercial banks.
Tran Linh Huan,
PhD. Truong Thi Tuyet Minh
 
19- Factors affecting the behavior of using digital banking services at Vietnam commercial banks - Evaluation from banks.
Pham Thi Huyen
 
25- Application of artificial intelligence in financial reporting - Essential trends for the digital economy.
PhD. Trieu Thu Huong
 
FINANCIAL MARKET
 
30- The impact of global geopolitical risks and economic policy uncertainty on stock market prices in Vietnam.
Nguyen Thi Mai Huyen,
PhD. Nguyen Dang Hai Yen,
Tran Ai Tra My

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
37- Agribank promotes solutions to prevent high-technological criminals from usurping their customers property.
Thuy Trang
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
40- The implementation of Directive No. 40-CT/TW on social policy credit: Results achieved after 10 years and recommendations for the future.
Assoc Prof., PhD. Le Thi Kim Nhung 
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
48- Adjustment of India’s foreign trade policy and implications for Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Dang Thu Thuy
 
55- Some models of Development Bank in the world and experience for Vietnam.
PhD. Dang Vu Hung, Ngo Van Tuan, Pham Thi Ngan
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
62- Content innovation and methods of integrity education for officers and party members of central agencies in the current context.
Vu Van Chinh
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

Vàng SJC 5c

83,700

86,220

Vàng nhẫn 9999

83,700

85,600

Vàng nữ trang 9999

83,600

85,200


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?