TCNH số 21 tháng 11/2024
13/11/2024 15:23 1.369 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 21 THÁNG 11/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Kinh tế tư nhân: Động lực phát triển của Asean và bài học đối với Việt Nam.
Lê Thị Thu Hương, 
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
11- Đánh giá sức khỏe tài chính các ngân hàng Việt Nam theo phương pháp phân tích cụm.
Trần Hùng Sơn, Hồ Hữu Tín, 
Trần Thị Út Linh 
 
18- Sự hài lòng trực tuyến trong ý định tiếp tục sử dụng ngân hàng điện tử tại Việt Nam.
Nguyễn Hồ Trâm Anh, 
Nguyễn Duy Thanh 
 
24- Ngân hàng Phát triển Việt Nam nâng cao chất lượng công tác cho vay lại vốn hỗ trợ phát triển chính thức. 
TS. Đặng Vũ Hùng, 
ThS. Ngô Văn Tuấn, ThS. Phạm Thị Ngân 
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
34- Niêm yết cổ phiếu trên thị trường quốc tế đối với các ngân hàng thương mại nhà nước - Mục tiêu nhiều thách thức. 
ThS. Lê Hoàng Tùng 
và Ban Chiến lược Thư ký HĐQT Vietcombank

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
41- Nâng cao hiệu quả chính sách tín dụng trong việc phát triển “Tam nông” - Thực trạng và giải pháp.
ThS. Trịnh Tường Khiêm,
Nguyễn Thị Thảo My, Trần Đại Nghĩa 
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
47- Tín dụng chính sách nâng cao cơ hội tái hòa nhập cộng đồng cho người chấp hành xong án phạt tù.
TS. Vương Thị Minh Đức
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
53- Phát triển thị trường trái phiếu doanh nghiệp xanh: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị chính sách.
Nguyễn Thị Nga
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
61- Tìm kiếm trí thức, trọng dụng nhân tài: Tư tưởng Hồ Chí Minh và sự kế thừa của Đảng Cộng sản Việt Nam.
ThS. Nguyễn Huy Đại, 
ThS. Phạm Văn Hiếu
 
TIN TỨC

TABLE OF CONTENS No 21 - 11/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Private economic sector: The driving force of ASEAN development and lessons for Vietnam.
Le Thi Thu Huong,
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Thanh Binh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
11- Assessing the financial soundness of Vietnamese commercial banks using the cluster analysis method.
Tran Hung Son, Ho Huu Tin,
Tran Thi Ut Linh
 
18- E-satisfaction in the continuation intention to use E-banking in Vietnam.
Nguyen Ho Tram Anh,
Nguyen Duy Thanh
 
24- Vietnam Development Bank improves the activities of re-lending ODA capital.
PhD. Dang Vu Hung,
Ngo Van Tuan, Pham Thi Ngan
 
FINANCIAL MARKET
 
34- Listing State-owned commercial banks’ stocks on the international market - A challenge goal.
Le Hoang Tung et al
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
41- Improving the effectiveness of credit policy in the development of agriculture, farmers and rural areas - The current situation and some recommendations.
Trinh Tuong Khiem,
Nguyen Thi Thao My, 
Tran Dai Nghia
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
47- Policy credit contributes to enhancing the community reintegration opportunities for ex-offenders.
PhD. Vuong Thi Minh Duc
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
53- Developing the green corporate bond market: International experience and policy recommendations.
Nguyen Thi Nga
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
61- Looking for the intelligentsia and respectful use of intellectuals: Ho Chi Minh thought and the succession of the Communist Party of Vietnam.
Nguyen Huy Dai,
Pham Van Hieu
 
NEWS
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

82,700

85,700

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

82,700

85,700

Vàng SJC 5c

82,700

85,720

Vàng nhẫn 9999

82,700

84,900

Vàng nữ trang 9999

82,600

84,500


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?