TCNH số 20 tháng 10/2024
25/10/2024 09:52 5.021 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 20 THÁNG 10/2024

 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Thúc đẩy chuyển đổi sang mô hình kinh tế tuần hoàn: Rào cản và gợi ý cho Việt Nam.
PGS., TS. Bùi Thị Mai Hoài
 
11- Một số giải pháp phát triển tài chính bền vững tại Việt Nam. 
TS. Bùi Khắc Hoài Phương
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
17- Đánh giá khả năng huy động tiền gửi từ khách hàng của ngân hàng thương mại Việt Nam bằng mô hình định lượng. 
TS. Vũ Thùy Linh
 
24- Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực tại ngân hàng thương mại: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả.
ThS. Phan Thị Thanh Tâm, 
ThS. Nguyễn Thị Kim Quyên
 
31- Đánh giá các công nghệ Big Data cho lĩnh vực tài chính, ngân hàng.
TS. Triệu Thu Hương, 
ThS. Nguyễn Dương Hùng 
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
37- Nghiên cứu mô hình kinh tế tuần hoàn cho phát triển bền vững tại huyện Côn Đảo.
TS. Nguyễn Đình Đáp, 
Trần Thị Hằng
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
41- Tăng trưởng tín dụng đối với ngành nông nghiệp và những vấn đề đặt ra.
TS. Nguyễn Cảnh Hiệp, 
TS. Vũ Thị Tâm Thu
 
49- Agribank đồng hành cùng Chương trình “Tự hào Nông dân Việt Nam” năm 2024.
Thu Trang
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
52- Tín dụng chính sách: “Bậc thang” để người dân tộc thiểu số thoát nghèo.
Hương Giang
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
56- Hệ thống xếp hạng tín nhiệm thay thế đối với doanh nghiệp phát hành trái phiếu - Kinh nghiệm từ châu Á và gợi ý cho Việt Nam.
Trần Thị Nhật Anh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
62- Muôn ngàn tình thương yêu cho nông dân.
 
TIN TỨC

 
TABLE OF CONTENS No 20 - 10/2024

 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Promoting the transition to a circular economy: Barriers and suggestions for Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Bui Thi Mai Hoai
 
11- Some solutions for sustainable financial development in Vietnam.
PhD. Bui Khac Hoai Phuong
 
BANKING TECHNOLOGY
 
17- Assessing the mobilization ability to deposits from customers of Vietnamese commercial banks by using quantitative models.
PhD. Vu Thuy Linh
 
24- Ensuring the quality of human resources at commercial banks - The current situation and some solutions to improve efficiency.
Phan Thi Thanh Tam,
Nguyen Thi Kim Quyen
 
31- Evaluating Big Data technologies for the banking and finance industry.
PhD. Trieu Thu Huong, 
Nguyen Duong Hung
 
FINANCIAL MARKET
 
37- Solutions for circular economy development in Con Dao district.
PhD. Nguyen Dinh Dap,
Tran Thi Hang
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
41- The credit growth in the agriculture industry and issues emerge.
PhD. Nguyen Canh Hiep,
PhD. Vu Thi Tam Thu
 
49- Agribank accompanies the "Pride of Vietnamese Farmers 2024".
Thu Trang 
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
52- Policy credit: “Stairs” for poverty reduction for ethnic minority. 
Huong Giang
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
56- Alternative credit rating of small and medium-sized enterprises - Experience from Asia and suggestions for Vietnam.
Tran Thi Nhat Anh
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
62- Taking care of farmers’ life.
 
NEWS
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

82,700

85,700

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

82,700

85,700

Vàng SJC 5c

82,700

85,720

Vàng nhẫn 9999

82,700

84,900

Vàng nữ trang 9999

82,600

84,500


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?