TCNH số 04 tháng 02/2024
26/02/2024 09:25 1.981 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 4 THÁNG 02/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Nhìn lại chặng đường hội nhập kinh tế quốc tế ngành Ngân hàng năm 2023 và định hướng năm 2024.
TS. Tô Huy Vũ
 
10- Dữ liệu thống kê trong phục vụ điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
ThS. Đào Minh Thắng,
PGS., TS. Phạm Mạnh Hùng
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Các nhân tố tác động đến rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam. 
PGS., TS. Nguyễn Đức Trung,
TS. Trần Trọng Huy
 
26- Xây dựng nguồn lực con người nhằm phát triển văn hóa doanh nghiệp trong chuyển đổi số hoạt động ngân hàng. 
PGS., TS. Nguyễn Thanh Phương,
PGS., TS. Phạm Thị Tuyết
 
31- Vai trò, tầm quan trọng của ESG trong phát triển bền vững tại ngân hàng thương mại Việt Nam. 
Phạm Ngô An Phú, 
Phạm Bảo Phương
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
37- Hoạt động tài chính vi mô trong xu hướng phát triển của công nghệ tài chính.
ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình

43- Bảo vệ quyền lợi người gửi tiền - mục tiêu quan trọng và xuyên suốt của chính sách bảo hiểm tiền gửi.
Phạm Việt
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
45- Tổ vay vốn - cầu nối gắn kết giữa Agribank và khách hàng.
Lưu Ly
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI  VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
48- Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Cư M’gar đáp ứng tốt nhất nhu cầu vốn ưu đãi cho hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
Phúc Tiên 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
52- Ứng phó với các thách thức nhân khẩu học: Chiến lược thích ứng của ngành Ngân hàng và gợi ý đối với Việt Nam.
TS. Nguyễn Minh Sáng
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Một số kinh nghiệm của Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương trong công tác nắm bắt và định hướng dư luận xã hội.
TS. Phạm Thị Vui
 
TIN TỨC

TABLE OF CONTENS No 4 - 02/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Looking back the banking industry integration process in 2023 and orientation in 2024. 
PhD. To Huy Vu
 
10- The statistics data for the State Bank of Vietnam’s monetary policy management.
Dao Minh Thang,
Assoc Prof., PhD. Pham Manh Hung
 
BANKING TECHNOLOGY
 
16- Determinants of Vietnam commercial banks liquidity risk.
Assoc Prof., PhD Nguyen Duc Trung,
PhD. Tran Trong Huy
 
26- Creating human resources for developing corporate culture in the digital transformation of banking operations.
Assoc Prof., PhD. Nguyen Thanh Phuong,
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Tuyet
 
31- The role and significance of ESG in sustainable development at commercial banks in Vietnam.
Pham Ngo An Phu,
Pham Bao Phuong
 
BUSINESS WITH BANK 
 
37- Microfinance activities in the trend of fintech development.
Nguyen Thi Thanh Binh

43- Protecting depositor rights - The crucial and throughout goals of deposit insurance policy.
Pham Viet 
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
45- Loan team - A bridge between Agribank and customers.
Luu Ly
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
48- Vietnam Bank for Social policies - Cu M’gar district branch - best meets the low interest loan demand of the poor households and other policy objects.
Phuc Tien
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
52- Addressing demographic challenges: The banking industry’s adaptation strategies and implications for Vietnam.
PhD. Nguyen Minh Sang
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
57- Experience with capturing and directing public opinion of Party Committee of Central-level Agencies’ Group.
PhD. Pham Thi Vui
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

Vàng SJC 5c

83,700

86,220

Vàng nhẫn 9999

83,700

85,600

Vàng nữ trang 9999

83,600

85,200


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?