TCNH số 7 tháng 4/2024
10/04/2024 1.600 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 7 THÁNG 4/2024

 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Thực hiện tăng trưởng xanh - Tiền đề cho phát triển bền vững của Việt Nam.
TS. Nguyễn Xuân Khoát
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Hạch toán phái sinh ngoại hối tại các tổ chức tín dụng và công tác quản lý ngoại hối của cơ quan nhà nước.  
Lê Anh Dũng
 
13- Phát triển ngân hàng xanh nhằm tạo động lực cho phát triển bền vững ở Việt Nam.
TS. Phan Chung Thủy
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
19- Mức độ chấp nhận rủi ro tài chính của giới trẻ tại Việt Nam: Tiếp cận từ dân trí tài chính và đặc điểm tính cách.
TS. Khúc Thế Anh, 
TS. Phùng Thanh Quang, Vũ Hoàn Anh Vũ
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
27- Thúc đẩy tín dụng liên kết bền vững đảm bảo tiến độ thực hiện cam kết Net-Zero Carbon và phát triển bền vững ở Việt Nam. 
Chu Thị Thanh Tú, Chu Thị Hoàng Oanh
 
34- Hoàn thiện nội dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp phục vụ thẩm định tín dụng.
TS. Lê Thị Ánh
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hưng Yên: Phát huy vai trò trụ cột giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội ở địa phương.
Nhất Thanh
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Thực thi chính sách tín dụng nông thôn - Kinh nghiệm của Brazil. 
ThS. Phạm Mai Trang, 
ThS. Bùi Thị Thanh Thủy
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
51- Bác muốn biết sự thật kia.
 
TIN TỨC

 
TABLE OF CONTENS No 7 - 4/2024

 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Implementing green growth - A premise for Vietnam’s sustainable development.
PhD. Nguyen Xuan Khoat
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- Accounting foreign exchange derivative at credit institutions and the State management of foreign exchange. 
Le Anh Dung
 
13- Promoting green banking aims to create motivation for the sustainable development in Vietnam.
PhD. Phan Chung Thuy
 
FINANCIAL MARKET
 
19- A study of financial risk tolerance in Vietnamese youth: An analysis from financial literacy and personality traits.
PhD. Khuc The Anh, 
PhD. Phung Thanh Quang,
Vu Hoan Anh Vu
 
BUSINESS WITH BANK 
 
27- Enhancing sustainability-linked loans ensures progess in implementing Net-Zero Carbon commitment and sustainable development in Vietnam.
Chu Thi Thanh Tu, Chu Thi Hoang Oanh
 
34- Improving the analysis of corporate financial statements for credit appraisal.
PhD. Le Thi Anh
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
42- Bank for Social policies - Hung Yen province branch: Promoting its pilar role in poverty reduction and social security in the province. 
Nhat Thanh
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
45- Implementing rural credit policy - Experience of Brazil.
Pham Mai Trang, Bui Thi Thanh Thuy
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
51- I would like to know the truth.
 
NEWS
 
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?