TCNH số 17 tháng 9/2024
11/09/2024 14:06 5.081 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 17 THÁNG 9/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- An ninh tài chính, tiền tệ của Việt Nam đến năm 2030 và khuyến nghị chính sách.
PGS., TS. Đặng Thu Thủy, TS. Nguyễn Trung Hậu
 
11- Xây dựng khung chiến lược quản lý rủi ro quốc gia nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam. 
Trần Thị Xuân Anh, Ngô Thị Hằng, Nguyễn Thị Lâm Anh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Tác động của tín dụng xanh đến hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam: Vai trò điều tiết của quy mô ngân hàng.
Phạm Mai Linh
 
21- Tác động của khoản vay mua nhà đến quản lí tài chính cá nhân. 
Trịnh Thị Phan Lan, Nguyễn Hoàng Nam
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
30- Xác định giá trái phiếu bằng phương pháp không cơ hội mua bán song hành.
TS. Hồ Công Hưởng
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
39- Agribank tiên phong đầu tư phát triển nông nghiệp sạch, nông nghiệp công nghệ cao.
Hương Giang
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện hiệu quả Chỉ thị số 40-CT/TW về tín dụng chính sách xã hội.
Tú Anh
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
47- Quy định về quản trị công ty trong lĩnh vực ngân hàng tại Vương quốc Anh và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
ThS. Nguyễn Kim Anh
 
53- Pháp luật về giám sát tập đoàn tài chính tại Hàn Quốc và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
TS. Nguyễn Như Hà, ThS. Đặng Minh Phương
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Một số giải pháp thực hiện quy định số 144-QĐ/TW của Bộ Chính trị về chuẩn mực đạo đức cách mạng của cán bộ, đảng viên trong giai đoạn mới. 
TS. Phạm Thị Vui
 
TIN TỨC

 
TABLE OF CONTENS No 17 - 9/2024
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Vietnam’s financial and monetary security by 2030 and policy recommendations.
Assoc Prof., PhD. Dang Thu Thuy, PhD. Nguyen Trung Hau
 
11- Building the strategic framework on managing country risk to attract FDI in Vietnam.
Tran Thi Xuan Anh, Ngo Thi Hang, Nguyen Thi Lam Anh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
16- The impact of green credit on the financial performance of joint-stock commercial banks in Vietnam: The moderating role of bank size.
Pham Mai Linh
 
21- The impact of home loans on personal financial management.
Trinh Thi Phan Lan, Nguyen Hoang Nam
 
FINANCIAL MARKET
 
30- Valuation of a bond based on the arbitrage-free valuation approach.
PhD. Ho Cong Huong
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
39- Agribank is a pioneer in investing in developing the high-tech and clean agriculture.
Huong Giang
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES FOR SOCIAL SECURITY
 
42- The effective implementation of Directive No. 40-CT/TW on social policy credit in Ba Ria - Vung Tau province. 
Tu Anh
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
47- Regulations on corporate governance  in the banking sector in United Kingdom and lessons for Vietnam.
Nguyen Kim Anh
 
53- Laws on financial conglomerate supervision in South Korea and lessons for Vietnam.
PhD. Nguyen Nhu Ha, Dang Minh Phuong
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
60- Some solutions to implement Regulation No. 144-QD/TW of the Politburo on revolutionary ethical criteria and standards of cadres and party members in the new period.
PhD. Pham Thi Vui
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

82.000

84.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

82.000

84.000

Vàng SJC 5c

82.000

84.020

Vàng nhẫn 9999

82.000

83.300

Vàng nữ trang 9999

81.950

83.000


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,550 24,920 26,604 28,064 31,668 33,015 163.07 172.56
BIDV 24,580 24,920 26,828 28,045 32,079 33,022 165.6 172.99
VietinBank 24,578 24,918 26,859 28,059 32,139 33,149 165.46 173.21
Agribank 24,570 24,930 26,777 28,005 31,882 33,001 164.72 173.02
Eximbank 24,520 24,980 26,795 27,806 31,943 33,105 166.07 172.35
ACB 24,560 24,920 26,840 27,772 32,108 33,091 165.78 172.4
Sacombank 24,580 24,920 26,852 27,824 32,039 33,191 166.17 173.18
Techcombank 24,560 24,951 26,679 28,031 31,738 33,083 162.54 175.04
LPBank 24,365 25,090 26,732 28,383 32,170 33,181 164.34 176.25
DongA Bank 24,600 24,910 26,830 27,720 32,030 33,010 164.10 171.70
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?