TCNH số 10 tháng 5/2024
29/05/2024 08:28 1.707 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 10 THÁNG 5/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
1- Tài chính toàn diện và hiệu quả của chính sách tiền tệ: Phân tích thực nghiệm ở Việt Nam. 
TS. Bùi Duy Hưng
 
7- Chính sách tiền tệ góp phần hạn chế sự hình thành các doanh nghiệp zombie tại Việt Nam. 
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh,
Đoàn Viết Thắng, Hoàng Thị Ngọc Ánh,
Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Gia Hiếu,
Đoàn Quỳnh Nhi
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Bàn về quy định chuyển nhóm nợ và tài sản có rủi ro trong tính toán tỷ lệ an toàn vốn và vốn kinh tế đối với ngân hàng thương mại.
PGS., TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo và cộng sự
 
18- Tác động của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp tới lòng trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ ngân hàng số. 
TS. Khúc Thế Anh, 
TS. Phùng Thanh Quang, 
Mai Đức Dương,
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương

27- Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư tiền mã hóa của thế hệ Gen Z trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
TS. Hoàng Hải Yến và cộng sự
 
35- Ảnh hưởng của bất ổn kinh tế đến chi phí vay ngân hàng. 
TS. Nguyễn Thành Công,
ThS. Ngô Hồng Hạnh,
ThS. Kiều Thị Vân Anh
 
42- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ mua trước trả sau của Gen Z.
Mai Khánh Linh và cộng sự 
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
50- Bộ câu hỏi nghiên cứu khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi chấp nhận vay nợ ngoài hệ thống ngân hàng cho tiêu dùng gia đình của người dân Việt Nam.
GVCC., TS. Nguyễn Tường Vân,
ThS. Lê Văn Hinh
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
59- Tác động của phát triển thị trường vốn đến tăng trưởng kinh tế ở các nước ASEAN và hàm ý chính sách cho Việt Nam.
Nguyễn Hoàng Nam
 
 
TABLE OF CONTENS No 10 - 5/2024
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
1- Financial inclusion and the effectiveness of monetary policy: Empirical analysis in Vietnam.
PhD. Bui Duy Hung
 
7- Monetary policy contributes to preventing the zombification of firms in Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Hoang Anh,  
Doan Viet Thang, 
Hoang Thi Ngoc Anh, 
Nguyen Thi Thu Ha, 
Nguyen Gia Hieu,
Doan Quynh Nhi
 
BANKING TECHNOLOGY
 
12- Discussion on legal regulations for the transfer of debt groups and risk-weighted assets in the calculation of capital adequacy ratio and economic capital at commercial banks.
Assoc Prof., PhD. Le Phan Thi Dieu Thao et al.
 
18- Impact of corporate social responsibility activities on the loyalty of individual customers towards digital banking services.
PhD. Khuc The Anh,
PhD. Phung Thanh Quang, 
Mai Duc Duong,
Nguyen Thi Mai Huong

27- Factors affecting the investment decisions in cryptocurrencies among generation Z in Ho Chi Minh city.
PhD. Hoang Hai Yen et al.
 
35- The impact of economic uncertainty on the cost of bank loans.
PhD. Nguyen Thanh Cong,
Ngo Hong Hanh, 
Kieu Thi Van An
 
42- An exploration of determinants influencing generation Z’s intention to utilize buy now pay later services.
Mai Khanh Linh et al.
 
FINANCIAL MARKET
 
50- Behavioral questionaire for explorational research on factors affecting the behavior of accepting non-bank loans for household consumption in Vietnam.
Senior Lecturer., PhD. Nguyen Tuong Van,
Le Van Hinh
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
59- The impact of capital market development on economic growth in ASEAN countries and policy implications for Vietnam.
Nguyen Hoang Nam

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

82.000

84.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

82.000

84.000

Vàng SJC 5c

82.000

84.020

Vàng nhẫn 9999

81.500

82.900

Vàng nữ trang 9999

81.450

82.600


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,390 24,760 26,736 28,203 31,890 33,247 164.66 174.25
BIDV 24,440 24,780 26,995 28,221 32,340 33,284 167 174.48
VietinBank 24,432 24,772 27,007 28,207 32,348 33,358 167.10 174.85
Agribank 24,410 24,770 26,908 28,135 32,121 33,244 166.11 174.58
Eximbank 24,420 24,840 27,012 27,989 32,260 33,384 167.74 173.82
ACB 24,420 24,770 26,930 27,868 32,227 33,217 167.81 174.53
Sacombank 24,430 24,760 27,103 27,955 32,386 33,203 167.36 174.38
Techcombank 24,428 24,821 26,755 28,110 31,879 33,213 164.56 177.07
LPBank 24,215 25,000 26,864 28,487 32,413 33,391 166.18 177.93
DongA Bank 24,450 24,770 27,120 27,870 32,260 33,230 165.30 172.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,20
2,20
2,50
3,50
3,50
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,60
3,60
3,60
4,90
4,90
5,30
5,20
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?