TCNH số 10 tháng 5/2024
29/05/2024 1.501 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 10 THÁNG 5/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
1- Tài chính toàn diện và hiệu quả của chính sách tiền tệ: Phân tích thực nghiệm ở Việt Nam. 
TS. Bùi Duy Hưng
 
7- Chính sách tiền tệ góp phần hạn chế sự hình thành các doanh nghiệp zombie tại Việt Nam. 
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh,
Đoàn Viết Thắng, Hoàng Thị Ngọc Ánh,
Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Gia Hiếu,
Đoàn Quỳnh Nhi
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Bàn về quy định chuyển nhóm nợ và tài sản có rủi ro trong tính toán tỷ lệ an toàn vốn và vốn kinh tế đối với ngân hàng thương mại.
PGS., TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo và cộng sự
 
18- Tác động của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp tới lòng trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ ngân hàng số. 
TS. Khúc Thế Anh, 
TS. Phùng Thanh Quang, 
Mai Đức Dương,
ThS. Nguyễn Thị Mai Hương

27- Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư tiền mã hóa của thế hệ Gen Z trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
TS. Hoàng Hải Yến và cộng sự
 
35- Ảnh hưởng của bất ổn kinh tế đến chi phí vay ngân hàng. 
TS. Nguyễn Thành Công,
ThS. Ngô Hồng Hạnh,
ThS. Kiều Thị Vân Anh
 
42- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ mua trước trả sau của Gen Z.
Mai Khánh Linh và cộng sự 
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
50- Bộ câu hỏi nghiên cứu khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi chấp nhận vay nợ ngoài hệ thống ngân hàng cho tiêu dùng gia đình của người dân Việt Nam.
GVCC., TS. Nguyễn Tường Vân,
ThS. Lê Văn Hinh
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
59- Tác động của phát triển thị trường vốn đến tăng trưởng kinh tế ở các nước ASEAN và hàm ý chính sách cho Việt Nam.
Nguyễn Hoàng Nam
 
 
TABLE OF CONTENS No 10 - 5/2024
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
1- Financial inclusion and the effectiveness of monetary policy: Empirical analysis in Vietnam.
PhD. Bui Duy Hung
 
7- Monetary policy contributes to preventing the zombification of firms in Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Hoang Anh,  
Doan Viet Thang, 
Hoang Thi Ngoc Anh, 
Nguyen Thi Thu Ha, 
Nguyen Gia Hieu,
Doan Quynh Nhi
 
BANKING TECHNOLOGY
 
12- Discussion on legal regulations for the transfer of debt groups and risk-weighted assets in the calculation of capital adequacy ratio and economic capital at commercial banks.
Assoc Prof., PhD. Le Phan Thi Dieu Thao et al.
 
18- Impact of corporate social responsibility activities on the loyalty of individual customers towards digital banking services.
PhD. Khuc The Anh,
PhD. Phung Thanh Quang, 
Mai Duc Duong,
Nguyen Thi Mai Huong

27- Factors affecting the investment decisions in cryptocurrencies among generation Z in Ho Chi Minh city.
PhD. Hoang Hai Yen et al.
 
35- The impact of economic uncertainty on the cost of bank loans.
PhD. Nguyen Thanh Cong,
Ngo Hong Hanh, 
Kieu Thi Van An
 
42- An exploration of determinants influencing generation Z’s intention to utilize buy now pay later services.
Mai Khanh Linh et al.
 
FINANCIAL MARKET
 
50- Behavioral questionaire for explorational research on factors affecting the behavior of accepting non-bank loans for household consumption in Vietnam.
Senior Lecturer., PhD. Nguyen Tuong Van,
Le Van Hinh
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
59- The impact of capital market development on economic growth in ASEAN countries and policy implications for Vietnam.
Nguyen Hoang Nam

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?