TCNH số 15 tháng 8/2024
12/08/2024 08:04 10.763 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 15 THÁNG 8/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam 6 tháng đầu năm 2024 và triển vọng.
Vũ Hoàng Dũng
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Sự tương thích trong quy định của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2024 về Hội đồng quản trị với thông lệ quản trị ngân hàng trên thế giới. 
PGS., TS. Bùi Hữu Toàn
 
19- Mô hình kinh doanh và tác động tới khả năng sinh lời của ngân hàng thương mại Việt Nam.
ThS. Phan Minh Anh,
ThS. Đặng Tiến Đạt
 
27- Khuôn khổ pháp lý triển khai ESG tại Agribank - Thực trạng và giải pháp. 
TS. Nguyễn Thị Thu Hà,
Nguyễn Tùng Dương
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
35- Phát triển thị trường tiền tệ liên ngân hàng tại Việt Nam: Thực trạng và một số khuyến nghị.
Bùi Thị Mến, Trương Thảo Anh,
Đặng Sao Mai

DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
41- Đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm 2020.
TS. Lê Ngọc Thắng
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
48- Agribank tiếp sức ngành hàng thủ công mĩ nghệ làm từ cây lục bình.
Hương Việt
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
50- Nâng cao năng lực hoạt động và năng lực tài chính của Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam trong bối cảnh mới. 
PGS., TS. Lê Thanh Tâm,
TS. Lê Đức Hoàng
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Bác Hồ nói về minh họa sách báo.
 
TIN TỨC
 
TABLE OF CONTENS No 15 - 8/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Attracting foreign direct investment into Vietnam in first 6 months 2024 and outlook.
Vu Hoang Dung
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- Compatibility of regulations in the Law on Credit institutions 2024 regarding the board of directors with global banking governance practices.
Assoc Prof., PhD. Bui Huu Toan
 
19- Evaluating the impact of business models on the Vietnamese commercial bank’s profitability.
Pham Minh Anh, 
Dang Tien Dat
 
27- Legal framework for implementing ESG at Agribank - Current situation and solutions.
PhD. Nguyen Thi Thu Ha,
Nguyen Tung Duong
 
FINANCIAL MARKET
 
35- Developing the interbank currency market in Vietnam: Current situation and recommendations.
Bui Thi Men, Truong Thao Anh,
Dang Sao Mai

BUSINESS WITH BANK
 
41- Business registration according to the provisions of the Law on Enterprises 2020.
PhD. Le Ngoc Thang
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
48- Agribank supports the handicraft products sector made from water hyacinth.
Huong Viet
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
50- Enhancing VBSP’s operational competence and financial competence in the new context.
Assoc Prof., PhD. Le Thanh Tam,
PhD. Le Duc Hoang
 
HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
60-  A story of Uncle Ho about the newspapers books illustrations.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

Vàng SJC 5c

83,700

86,220

Vàng nhẫn 9999

83,700

85,600

Vàng nữ trang 9999

83,600

85,200


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?