TCNH số 22 tháng 11/2024
25/11/2024 14:19 1.549 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 22 THÁNG 11/2024
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Hoán đổi nợ xanh: Cầu nối mới cho tài chính khí hậu và phát triển bền vững. 
Nguyễn Hoàng Nam
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
8- Tác động của quy mô hoạt động đến lợi nhuận của các ngân hàng thương mại Việt Nam. 
TS. Huỳnh Thị Hương Thảo,
ThS. Mai Thị Thu Nguyệt
 
13- ESG và lòng trung thành của khách hàng: Trường hợp nghiên cứu với dịch vụ ngân hàng số tại Việt Nam.
TS. Khúc Thế Anh, 
Mai Đức Dương
 
22- Mối quan hệ giữa mức độ thực hiện quy định thanh khoản ngân hàng theo Basel III với một số giải pháp và khuyến nghị. 
TS. Nguyễn Khương 
 
32- Thực trạng công bố thông tin môi trường, xã hội và quản trị của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
ThS. Đào Mỹ Hằng,
Nguyễn Thị Minh Trang
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG 
 
38- "Dòng chảy" tín dụng hỗ trợ người dân, doanh nghiệp bứt tốc cuối năm.
Hương Giang
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank đồng hành cùng người dân sau bão lũ. 
Việt Dũng
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
43- Tín dụng chính sách “tô thắm” những hy vọng thoát nghèo.
Giáng Tiên
 
46- Nâng cao hiệu quả của tín dụng chính sách xã hội trong giai đoạn mới.
Việt Hải
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
50- Sáng kiến về Khuôn khổ kinh tế Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương và lợi ích tham gia của Việt Nam.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình,
TS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
 
56- Tiền kỹ thuật số của Ngân hàng Trung ương Bahamas và kinh nghiệm đối với Việt Nam. 
Phạm Thị Trang
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
62- Chủ tịch Hồ Chí Minh với sự nghiệp “trồng người”.
Hà Lam
 
TIN TỨC

TABLE OF CONTENS No 22 - 11/2024
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Green debt swap: A bridge for climate finance and sustainable development.
Nguyen Hoang Nam
 
BANKING TECHNOLOGY
 
8- Impact of operational scale on profits of Vietnamese commercial banks.
PhD. Huynh Thi Phuong Thao,
Mai Thi Thu Nguyet
 
13- ESG and customer loyalty: Case study of digital banking servises in Vietnam
PhD. Khuc The Anh, 
Mai Duc Duong
 
22- Relationship between the level of implementation of bank liquidity regulations according to Basel III with some solutions and recommendations.
PhD. Nguyen Khuong
 
32- The curent situation of environmental, social and governance imformation disclosure by Vietnamese commercial banks.
Dao My Hang, 
Nguyen Thi Minh Trang
 
BUSINESS WITH BANK
 
38- Credit flow supports people, business for accelerating in the year-end period.
Huong Giang
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
40- Agribank accompanies people after flood.
Viet Dung
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES FOR SOCIAL SECURITY
 
43- Policy credit “make bold” the hope of poverty alleviation.
Giang Tien
 
46- Improving the efficiency of social policy credit in the new period.
Viet Hai
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
50- Indo-Pacific framework initiative and Vietnam’s participation benefits.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Thanh Binh,
PhD.  Nguyen Thi My Hanh
 
56- The Bahamas Central bank digital currency and lessons for Vietnam.
Pham Thi Trang
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
62- President Ho Chi Minh with career of “cultivating people”.
Ha Lam
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

87,500

89,500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

87,500

89,500

Vàng SJC 5c

87,500

89,520

Vàng nhẫn 9999

87,400

89,000

Vàng nữ trang 9999

87,300

88,700


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,119 25,452 26,024 27,451 31,349 32,682 162.88 172.36
BIDV 25,150 25,452 26,239 27,449 31,768 32,705 163.84 171.75
VietinBank 25,166 25,452 26,259 27,459 31,843 32,853 165.32 173.07
Agribank 25,150 25,452 26,142 27,345 31,522 32,612 164.52 172.50
Eximbank 25,150 25,452 26,214 27,051 31,681 32,649 165.87 171.18
ACB 25,160 25,452 26,305 27,208 31,843 32,804 165.51 172.05
Sacombank 25,190 25,452 26,285 27,260 31,730 32,893 165.84 172.9
Techcombank 25,193 25,452 26,058 27,405 31,410 32,748 162.46 174.94
LPBank 25,140 25,452 26,513 27,411 32,004 32,800 166.72 173.80
DongA Bank 25,220 25,452 26,240 27,040 31,720 32,650 163.40 170.70
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?