TCNH số 6 tháng 03/2024
25/03/2024 1.974 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 6 THÁNG 3/2024

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Giám sát thị trường tài chính, ngân hàng - Chủ động cảnh báo và hạn chế rủi ro trong tình hình mới. 
TS. Vũ Nhữ Thăng
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG
 
9- Xây dựng Sổ tay kiểm toán nội bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 
ThS. Lê Quốc Nghị, 
ThS. Phạm Mai Trang,
ThS. Bùi Thị Thanh Thủy
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
15- Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu giám sát, đánh giá hiệu quả đầu tư vốn nhà nước tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Lê Anh Xuân và nhóm nghiên cứu
 
22- Tác động của minh bạch và công bố thông tin trách nhiệm xã hội đến hiệu quả tài chính tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam.
PGS., TS. Nguyễn La Soa, Đỗ Thu Trang, Dương Minh Phượng, 
Vũ Thị Huyền Trang, Phạm Gia Hân, 
Phạm Thị Vân Trang
 
27- Thực tiễn triển khai ESG tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Đào Lê Kiều Oanh, Cao Thị Kiều Oanh

DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
33- Phân loại trong xử lí nợ xấu tại các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. 
Phạm Tuấn Anh, Đặng Minh Đức,
Nguyễn Tiến Long
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank cùng ngành Ngân hàng đóng góp quan trọng vào sự phục hồi và tăng trưởng kinh tế đất nước.
Nguyễn Hưng
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Phát huy lực lượng và tiềm năng của thế hệ trẻ từ nguồn vốn tín dụng chính sách xã hội.
Ngọc Mai
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
44- Cơ cấu thu ngân sách nhà nước bền vững: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị đối với Việt Nam. 
TS. Hà Thị Tuyết Minh
 
50- Chính sách tiền tệ của Fed năm 2024 và một số khuyến nghị đối với Việt Nam. 
ThS. Trương Phan Kiều Oanh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Giản dị và tiết kiệm trong sinh hoạt.
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 6 - 3/2024

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Financial and banking market supervision - Proactive risk warning and mitigation in the new context.
PhD. Vu Nhu Thang
 
CENTRAL BANKING
 
9- Developing the State Bank of Vietnam’s internal audit manual.
Le Quoc Nghi, Pham Mai Trang, 
Bui Thi Thanh Thuy
 
BANKING TECHNOLOGY
 
15- Improving the system of indicators for monitoring and evaluating the effectiveness of state capital investment in Vietnamese commercial banks.
PhD. Le Anh Xuan et al.
 
22- Impact of transparency and disclosure of corporate social responsibility on the financial performance of Vietnamese joint-stock commercial banks.
Assoc Prof., PhD. Nguyen La Soa, Do Thu Trang, Duong Minh Phuong,Vu Thi Huyen Trang, 
Pham Gia Han, Pham Thi Van Trang
 
27- Practical implementation of ESG at the Vietnamese commercial banks.
PhD. Dao Le Kieu Oanh,
Cao Thi Kieu Oanh

BUSINESS WITH BANK 
 
33- Discriminant in handling bad debt for enterprises listed on the Vietnam stock market.
Pham Tuan Anh, Dang Minh Duc, Nguyen Tien Long
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
40- Agribank and the banking industry contribute to the economy’s growth and recovery.
Nguyen Hung
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
42- Promoting the young people’s potential and power from the social policy credit.
Ngoc Mai
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
44- The sustainable state budget revenue structure: International experience and recommendations for Vietnam.
PhD. Ha Thi Tuyet Minh
 
50- Fed’s monetary policy in 2024 and recommendations for Vietnam.
Truong Phan Kieu Oanh
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
57- Simplicity and thrift in living.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?