TCNH số 23 tháng 12/2022
13/12/2022 09:08 2.438 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 23 THÁNG 12/2022

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Nền kinh tế độc lập, tự chủ và vai trò khu vực kinh tế nhà nước. 
TS. Nguyễn Minh Phong
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Phát triển kinh tế số ở Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
ThS. Đoàn Thị Cẩm Thư
 
16- Đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số an toàn vốn của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam.
Lê Thị Thanh Lộc,
ThS. Nguyễn Hồ Phương Thảo
TS. Phan Thành Tâm 
 
24- Tác động của đại dịch Covid-19 đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân: Phân tích thực nghiệm tại BIDV Chi nhánh tỉnh Bình Thuận.
Nguyễn Minh Sáng
Phạm Thị Như Ý
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
34- Khuôn khổ pháp lý về Hội đồng quản trị công ty cổ phần.
TS. Bùi Đức Giang
 
40- Quy định về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự hiện nay và một số kiến nghị hoàn thiện.
Trần Trọng Hoàn
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
46- Agribank Chi nhánh tỉnh Điện Biên tiếp sức xã Thanh Chăn thí điểm nông thôn mới.
Thi Nhân
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
50- Tín dụng chính sách xã hội góp phần đẩy lùi tín dụng đen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Hoàng Yến
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
53- Kinh nghiệm về quản lý đồng tiền kỹ thuật số của Trung Quốc và một số đề xuất cho Việt Nam.
TS. Nguyễn Đại Lai 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Kỷ niệm trước bữa ăn chiều.
 
TIN TỨC 

 
TABLE OF CONTENS No 23 - 12/2022
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The autonomous, independent economy and the role of state sector.
PhD. Nguyen Minh Phong
Nguyen Tran Minh Tri
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- Digital economy development in Vietnam in the process of industrialization, modernization.
Doan Thi Cam Thu
 
16- Determinants affecting capital adequacy ratio of Vietnamese joint stock commercial banks.
Le Thi Thanh Loc
Nguyen Ho Phuong Thao
PhD. Phan Thanh Tam
 
24- Impact of Covid-19 pandemic on individual customer’s saving deposit decision: An experimental analysis at BIDV Binh Thuan. 
Nguyen Minh Sang
Pham Thi Nhu Y
 
BUSINESS WITH BANKS
 
34- Legal framework on the joint stock company director board.
PhD. Bui Duc Giang
 
40- Legal provisions on criminal usury in civil transactions and recommendations for completion.
Tran Trong Hoan
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
46- Agribank Dien Bien branch relays Thanh Chan commune for the piloted new rural construction program.
Thi Nhan 
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
50- The social policy credit contributes to terminating black credit in Hoa Binh province.
Hoang Yen
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
53- China experience with the digital currency management and some proposals for Vietnam.
PhD. Nguyen Dai Lai
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
57- Unforgettable memories at dinner.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

80.000

82.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

80.000

82.000

Vàng SJC 5c

80.000

82.020

Vàng nhẫn 9999

77.900

79.200

Vàng nữ trang 9999

77.800

78.800


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,360 24,730 26,526 27,982 31,456 32,795 168.91 178.78
BIDV 24,400 24,740 26,774 27,992 31,880 32,828 170.69 178.32
VietinBank 24,373 24,713 26,765 27,965 31,875 32,885 170.38 178.13
Agribank 24,370 24,720 26,681 27,903 31,654 32,768 169.50 178.08
Eximbank 24,340 24,820 26,731 27,759 31,732 32,897 171.16 177.77
ACB 24,360 24,720 26,754 27,687 31,846 32,825 170.62 177.46
Sacombank 24,710 25,050 27,321 28,074 32,561 33,263 169.55 175.56
Techcombank 24,678 25,069 26,942 28,299 32,019 33,351 164.87 177.39
LPBank 24,490 25,250 26,981 28,628 32,421 33,426 167.40 179.30
DongA Bank 24,740 25,050 27,120 27,950 32,280 33,250 166.80 174.30
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,20
2,20
2,50
3,50
3,50
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,60
3,60
3,60
4,90
4,90
5,30
5,20
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?