TCNH số 23 tháng 12/2022
13/12/2022 2.276 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 23 THÁNG 12/2022

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Nền kinh tế độc lập, tự chủ và vai trò khu vực kinh tế nhà nước. 
TS. Nguyễn Minh Phong
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Phát triển kinh tế số ở Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
ThS. Đoàn Thị Cẩm Thư
 
16- Đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số an toàn vốn của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam.
Lê Thị Thanh Lộc,
ThS. Nguyễn Hồ Phương Thảo
TS. Phan Thành Tâm 
 
24- Tác động của đại dịch Covid-19 đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân: Phân tích thực nghiệm tại BIDV Chi nhánh tỉnh Bình Thuận.
Nguyễn Minh Sáng
Phạm Thị Như Ý
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
34- Khuôn khổ pháp lý về Hội đồng quản trị công ty cổ phần.
TS. Bùi Đức Giang
 
40- Quy định về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự hiện nay và một số kiến nghị hoàn thiện.
Trần Trọng Hoàn
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
46- Agribank Chi nhánh tỉnh Điện Biên tiếp sức xã Thanh Chăn thí điểm nông thôn mới.
Thi Nhân
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
50- Tín dụng chính sách xã hội góp phần đẩy lùi tín dụng đen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Hoàng Yến
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
53- Kinh nghiệm về quản lý đồng tiền kỹ thuật số của Trung Quốc và một số đề xuất cho Việt Nam.
TS. Nguyễn Đại Lai 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Kỷ niệm trước bữa ăn chiều.
 
TIN TỨC 

 
TABLE OF CONTENS No 23 - 12/2022
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The autonomous, independent economy and the role of state sector.
PhD. Nguyen Minh Phong
Nguyen Tran Minh Tri
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- Digital economy development in Vietnam in the process of industrialization, modernization.
Doan Thi Cam Thu
 
16- Determinants affecting capital adequacy ratio of Vietnamese joint stock commercial banks.
Le Thi Thanh Loc
Nguyen Ho Phuong Thao
PhD. Phan Thanh Tam
 
24- Impact of Covid-19 pandemic on individual customer’s saving deposit decision: An experimental analysis at BIDV Binh Thuan. 
Nguyen Minh Sang
Pham Thi Nhu Y
 
BUSINESS WITH BANKS
 
34- Legal framework on the joint stock company director board.
PhD. Bui Duc Giang
 
40- Legal provisions on criminal usury in civil transactions and recommendations for completion.
Tran Trong Hoan
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
46- Agribank Dien Bien branch relays Thanh Chan commune for the piloted new rural construction program.
Thi Nhan 
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
50- The social policy credit contributes to terminating black credit in Hoa Binh province.
Hoang Yen
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
53- China experience with the digital currency management and some proposals for Vietnam.
PhD. Nguyen Dai Lai
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
57- Unforgettable memories at dinner.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

Vàng SJC 5c

78.000

80.020

Vàng nhẫn 9999

68.000

69.300

Vàng nữ trang 9999

67.900

68.800


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,550 24,920 26,090 27,522 30,409 31,703 158.80 168.08
BIDV 24,625 24,935 26,276 27,495 30,531 31,832 159.54 168.07
VietinBank 24,512 24,932 26,321 27,616 30,837 31,847 160.42 168.37
Agribank 24,600 24,930 26,213 27,483 30,551 31,684 159.87 167.97
Eximbank 24,520 24,910 26,361 27,131 30,735 31,632 161.25 165.95
ACB 24,570 24,970 26,457 27,114 30,964 31,606 161.07 166.23
Sacombank 24,552 24,947 26,529 27,087 31,020 31,531 161.74 166.78
Techcombank 24,561 24,933 26,174 27,513 30,438 31,764 157.07 169.48
LPBank 24,380 25,100 26,095 27,625 30,866 31,814 159.15 170.67
DongA Bank 24,610 24,960 26,400 27,080 30,780 31,620 159.00 166.10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?