TCNH số 22 tháng 11/2023
27/11/2023 1.483 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 22 THÁNG 11/2023
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
1- Rủi ro, thách thức của kinh tế Việt Nam và một số kiến nghị, giải pháp. 
ThS. Vũ Thị Huyền Trang
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
9- Hoạt động cho vay của ngân hàng Việt Nam trước ảnh hưởng của thị trường tập trung.
Dương Thị Mai Phương,
PGS., TS. Đặng Văn Dân
 
16- Ứng dụng mô hình định hướng phạm vi nghịch đảo trong tính toán hiệu quả của các ngành trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
TS. Phạm Thị Mai Anh
 
22- Khả năng sử dụng dịch vụ tài chính số của người trung niên tại Việt Nam - Cách tiếp cận từ dân trí tài chính. 
TS. Khúc Thế Anh, Huỳnh Anh Thư,
ThS., NCS. Trần Tuấn Vinh
 
30- Rủi ro đạo đức và các yếu tố ảnh hưởng đến ý định gây ra rủi ro đạo đức của nhân viên trong bộ phận tín dụng của các ngân hàng thương mại.
Nguyễn Khoa Đức Anh, 
Phạm Xuân Nhi, Phạm Đức Vinh, Đoàn Hà Vy 
 
39- Các nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ tiền gửi không kì hạn của các ngân hàng thương mại trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Nguyễn Ngọc Ánh
 
46- Các tổ chức tài chính vi mô - Quá trình chuyển đổi tại Việt Nam. 
ThS. Trần Thị Bình An, ThS. Nguyễn Nhi Quang
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
55- Tác động tràn của chính sách tiền tệ Mỹ đến thị trường tài chính Việt Nam.  
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh, Lưu Minh Hằng, Hoàng Minh Ngọc, 
Đinh Thị Giang, Phùng Thị Nhâm, Trần Ngọc Bách
 
63- Giám sát rủi ro biến đổi khí hậu của ngân hàng trung ương các nước châu Âu và gợi ý cho Việt Nam. 
PGS., TS. Hạ Thị Thiều Dao,
ThS. Nguyễn Thị Quý
 
 
TABLE OF CONTENS No 22 - 11/2023
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
1- Risks, challenges of Vietnam economy in coming time and some recommendations.
Vu Thi Huyen Trang
 
BANKING TECHNOLOGY
 
9- Lending activities of Vietnamese banks under the influence of market concentration.
Duong Thi Mai Phuong,
Assoc Prof., PhD. Dang Van Dan
 
16- Applying the inverse range directional model in measuring the effectiveness of sectors on the Vietnam stock market.
PhD. Pham Thi Mai Anh
 
22- Accessibility to the digital financial services of middle-aged people in Vietnam under financial literacy approach.
PhD. Khuc The Anh, Huynh Anh Thu,
Tran Tuan Vinh
 
30- Moral hazard and factors affecting the intention to cause the moral hazard of employees at commercial banks credit department.
Nguyen Khoa Duc Anh,
Pham Xuan Nhi, Pham Duc Vinh, Doan Ha Vy
 
39- Factors affecting current account saving account ratio of commercial banks in Can Tho city.
Nguyen Ngoc Anh
 
46- Microfinance institutions -Transformation in Vietnam.
Tran Thi Binh An, Nguyen Nhi Quang
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
55- The spillover effect of the United States monetary policy on Vietnam financial market.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Hoang Anh,
Luu Minh Hang, Hoang Minh Ngoc, Dinh Thi Giang, 
Phung Thi Nham, Tran Ngoc Bach
 
63- Supervising risks related to climate change in the central banks of European countries and recommendations for Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Ha Thi Thieu Dao,
Nguyen Thi Quy

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?