TCNH số 21 tháng 11/2023
10/11/2023 1.194 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 21 THÁNG 11/2023

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Hoạt động của doanh nghiệp nhà nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế: Thực trạng và giải pháp. 
ThS. Lê Thị Thu Hương,
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Tác động của tài chính số tới sự ổn định của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam. 
ThS. Ngô Thanh Xuân, Lê Quỳnh Mai,
Nguyễn Minh Hằng, Ngô Thị Thùy Ngân,
Nguyễn Thùy Trang, Nguyễn Minh Ngọc
 
19- Khó khăn, thách thức trong triển khai khung năng lực tại ngân hàng thương mại và một số khuyến nghị.
TS. Bùi Văn Hải, ThS. Ngô Quang Trung,
ThS. Lương Hồng Hạnh
 
26- Các nhân tố ảnh hướng đến nợ xấu của ngân hàng thương mại Việt Nam. 
TS. Trịnh Thị Phan Lan, 
Hoàng Thị Lan Anh
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
32- Thực trạng Fintech tại Việt Nam, kinh nghiệm quản lí quốc tế và đề xuất.
TS. Cấn Văn Lực và nhóm nghiên cứu

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
41- Ngân hàng lưu động tại Quảng Nam: "Mở đường" cho người dân vùng núi cao thoát nghèo.
Mạnh Tùng
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
43- Nguồn vốn chính sách giúp người chấp hành xong án phạt tù làm lại cuộc đời.
Trần Hải Hòa
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Chính sách tiền tệ tác động đến thị trường bất động sản tại các quốc gia trên thế giới và một số khuyến nghị đối với Việt Nam.
ThS. Hồ Ngọc Tú, 
ThS. Phạm Quỳnh Lan
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
50- Đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tuyên giáo của Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương. 
TS. Phạm Thị Vui
 
54- Nâng cao đạo đức cách mạng cho cán bộ, đảng viên của Đảng bộ Agribank theo tư tưởng Hồ Chí Minh. 
Đỗ Thị Loan
 
TIN TỨC 
 
TABLE OF CONTENS No 21 - 11/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Operations of state-owned enterprises in the context of international integration: Current situation and solutions.
Le Thi Thu Huong,
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Thanh Binh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
12- The impact of digital finance on stability of the commercial banking system in Vietnam.
Ngo Thanh Xuan, Le Quynh Mai,
Nguyen Minh Hang, Ngo Thi Thuy Ngan,
Nguyen Thuy Trang, Nguyen Minh Ngoc
 
19- The implementation of competency framework at commercial banks: Difficulties, challenges and recommendations.
PhD. Bui Van Hai, Ngo Quang Trung,
Luong Hong Hanh
 
26- Factors affecting the non-performing loans of Vietnam commercial banks.
PhD. Trinh Thi Phan Lan,
Hoang Thi Lan Anh
 
BUSINESS WITH BANK 
 
32- The Fintech current status in Vietnam, international experience with management and recommendations.
PhD. Can Van Luc and BIDV Training and Research Institute researchers 
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
41- Mobile banking in Quang Nam: Paving the way for the ethnic minority for escaping poverty. 
Manh Tung
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
43- The policy credit capital helps finished-prison sentence persons redo their lives.
Tran Hai Hoa
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
45- Monetary policy impacts on real estate markets in countries around the world and some recommendations for Vietnam.
Ho Ngoc Tu,
Pham Quynh Lan
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
50- Renovating, improving the quality and efficiency of the propaganda activities of Party Committee of Central-level Agencies’ Group.
PhD. Pham Thi Vui
 
54- Improving the revolutionary morality for officers and members of the Agribank Party Committee following Ho Chi Minh's thought. 
Do Thi Loan
 
NEWS 
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?