TCNH số 20 tháng 10/2023
26/10/2023 564 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 20 THÁNG 10/2023

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Điểm nhấn, triển vọng kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2023.
TS. Nguyễn Minh Phong
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
9- Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
PGS., TS. Bùi Văn Trịnh
TS. Lý Phương Thùy, ThS. Võ Trường Hậu
 
15- Nhận diện hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng dưới khía cạnh pháp lí và một số định hướng hoàn thiện.
ThS. Trần Linh Huân, Trần Thị Thảo
ThS. Phạm Thị Hồng Tâm,
ThS. Đỗ Thị Lan Anh
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
22- Tín dụng bất động sản của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long: Thực trạng và một số khuyến nghị.
Phạm Ngọc Phong,
Võ Thanh Lâm, Hoàng Thùy Linh
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
28- Agribank chuyển đổi số lấy khách hàng làm trọng tâm.
Minh Trang

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
31- Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Yên Bái: Tạo lực đẩy giúp đồng bào dân tộc thiểu số vươn lên phát triển kinh tế.
Minh Ngọc
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
34- Tác động của tài chính số đến ổn định tài chính quốc gia - Nghiên cứu thực nghiệm tại các nước ASEAN + 3.
PGS., TS. Trần Thị Xuân Anh
TS. Dương Ngân Hà
 
43- Kinh nghiệm quốc tế về công cụ bộ đệm vốn phản chu kì và bài học cho Việt Nam. 
PGS., TS. Lê Văn Luyện,
ThS. Phạm Phương Anh
 
49- Quy định về hoạt động huy động vốn cộng đồng theo hình thức cổ phần tại Malaysia - Một số gợi mở cho Việt Nam.
Đặng Thị Kim Châu, 
Đặng Ngọc Thu Hiền, Lưu Minh Sang
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
55- Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác dân vận, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong tình hình mới.
Thùy Trang
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 20 - 10/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Highlights, economic prospects of the world and Vietnam in 2023.
PhD. Nguyen Minh Phong
 
BANKING TECHNOLOGY
 
9- Factors affecting the performance of Vietnam commercial banks.
Assoc Prof., PhD. Bui Van Trinh,
PhD. Ly Phuong Thuy,
Vo Truong Hau
 
15- Identification of unfair competition behavior in banking activities in legal aspects and some complete orientations.
Tran Linh Huan, Tran Thi Thao,
Pham Thi Hong Tam, Do Thi Lan Anh
 
BUSINESS WITH BANK
 
22- The real estate credit at commercial banks in Vinh Long province: Current situation and recommendations.
Pham Ngoc Phong,
Vo Thanh Lam, Hoang Thuy Linh
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
28- Agribank regards customers as core factors in their digital transformation process.
Minh Trang
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
31- Vietnam Bank for Social policies - Yen Bai branch: Creating a driving force to help ethnic minorities overcome difficulties to get rich in their home village.
Minh Ngoc
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
34- Impact of digital finance on national stability - Empirical evidence from ASEAN+3 countries.
Assoc Prof., PhD. Tran Thi Xuan Anh,
PhD. Duong Ngan Ha
 
43- International experience on counter-cyclical capital provisioning tools and lessons for Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Le Van Luyen,
Pham Phuong Anh
 
49- Provisions on crowdfunding by joint stock forms in Malaysia - Recommendations for Vietnam.
Dang Thi Kim Chau,
Dang Ngoc Thu Hien,
Luu Minh Sang
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
55- The Party Committee of Central-level Agencies’ Group renovate, improve the Party’s mass mobilization effectiveness aimed at meeting the demand in new stage.
Thuy Trang
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết
GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY
Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
70.550
71.350
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
70.550
71.350
Vàng SJC 5c
70.550
71.370
Vàng nhẫn 9999
59.850
60.950
Vàng nữ trang 9999
59.750
60.650

Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,030 24,400 25,749 27,163 29,595 30,855 157.45 166.68
BIDV 24,100 24,400 25,966 27,166 29,768 30,883 158.39 166.73
VietinBank 24,018 24,438 26,054 27,189 30,019 31,029 158.92 166.87
Agribank 24,060 24,400 25,994 26,786 29,828 30,798 159.38 164.24
Eximbank 24,030 24,420 26,047 26,774 29,942 30,778 159.81 164.27
ACB 24,060 24,410 26,100 26,756 30,118 30,752 159.42 164.58
Sacombank 24,050 24,410 26,177 26,848 30,176 30,705 159.64 166.24
Techcombank 24,079 24,433 25,823 27,182 29,613 30,934 155.45 167.94
LPBank 24,040 24,600 25,962 27,303 30,064 31,002 157.67 169.15
DongA Bank 24,100 24,390 26,070 26.740 29,980 30,790 157.5 164.5
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
2,60
2,60
2,90
3,90
3,90
5,00
5,00
BIDV
0,10
-
-
-
3,00
3,00
3,30
4,30
4,30
5,30
5,30
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,30
4,30
4,30
5,30
5,30
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
3,20
3,30
3,40
4,50
4,55
4,60
4,60
Sacombank
-
-
-
-
3,40
3,50
3,60
4,50
4,75
4,80
4,95
Techcombank
0,10
-
-
-
3,20
3,20
3,50
4,50
4,55
4,90
4,90
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,50
3,60
3,70
4,80
4,90
5,30
6,10
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
3,90
4,90
5,10
5,40
5,60
Agribank
0,20
-
-
-
3,00
3,00
3,30
4,30
4,30
5,30
5,30
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,40
3,50
3,70
4,80
5,10
5,40
5,50

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?