TCNH số 19 tháng 10/2023
09/10/2023 1.137 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 19 THÁNG 10/2023


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Những tác động mạnh mẽ của cộng đồng kinh tế ASEAN tới nền kinh tế Việt Nam. 
TS. Phạm Hữu Doanh,
Phạm Ngọc Hòa
 
7- Tài chính phát triển doanh nghiệp khởi nghiệp tại Việt Nam nhìn từ góc độ chính sách.
TS. Phạm Đức Anh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
19- Các nhân tố tác động đến ý định hành vi và hành vi sử dụng ví kĩ thuật số tại Việt Nam. 
TS. Nguyễn Thị Thúy
 
29- Chuyển đổi số trong hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân.
ThS. Võ Thị Hoàng Nhi
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
35- Một số bất cập của Quy tắc thống nhất về bảo lãnh theo yêu cầu URDG 758 2010 của ICC. 
GS., TS. Đinh Xuân Trình,
PGS., TS. Đặng Thị Nhàn

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank Quảng Trị tự hào là người bạn đồng hành cùng bà con nông dân vươn lên làm giàu trên mảnh đất quê hương.
Hải Triều
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Cho vay nhà ở xã hội bằng nguồn vốn tín dụng ưu đãi ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị.
TS. Nguyễn Cảnh Hiệp,
ThS. Phạm Duy Khánh
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
50- Phát triển ngân hàng hợp kênh: Kinh nghiệm quốc tế và một số đề xuất cho Việt Nam.
TS. Phạm Minh Tú
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Tấm gương rèn luyện.
 
TIN TỨC


TABLE OF CONTENS No 19 - 10/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The deep influence of ASEAN community on Vietnam economy.
PhD. Pham Huu Doanh,
Pham Ngoc Hoa
 
7- The finance for start-up businesses in Vietnam from a policy perspective.
PhD. Pham Duc Anh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
19- Factors affecting behavioral intention and behavior of using digital wallets in Vietnam.
PhD. Nguyen Thi Thuy
 
29- Digital transformation in people’s credit fund activities.
Vo Thi Hoang Nhi
 
BUSINESS WITH BANK
 
35- Some inadequacies of the uniform rules on demand guarantees - URDG 758 ICC 2010.
Prof., PhD. Dinh Xuan Trinh,
Assoc Prof., PhD. Dang Thi Nhan

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
40- Agribank Quang Tri is proud to be a companion with farmers to enrich in their hometown.
Hai Trieu
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
42- Preferential credit for social housing in Vietnam: Current situation and recommendations.
PhD. Nguyen Canh Hiep,
Pham Duy Khanh
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
50- Omnichannel banking - International experience and lessons for Vietnam.
PhD. Pham Minh Tu
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
60- A great example of self-study.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?