TCNH số 18 tháng 9/2023
25/09/2023 1.454 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 18 THÁNG 9/2023
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Đổi mới sáng tạo với phát triển khu đô thị công nghệ cao Việt Nam.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình
Đỗ Quỳnh Anh
 
9- Tín dụng đầu tư của Nhà nước - Sự cần thiết cho đầu tư phát triển quốc gia. 
TS. Đặng Văn Hùng
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Tác động của hệ thống phí bảo hiểm tiền gửi phân biệt đến hoạt động và mức độ sẵn sàng tham gia của tổ chức tín dụng.
PGS.,TS. Nguyễn Đức Trung
Trần Kim Long, Lê Hoàng Anh
 
26- Ngân hàng thương mại Việt Nam với hành trình trung hòa carbon. 
PGS.,TS. Hạ Thị Thiều Dao,
Nguyễn Thị Phương Uyên 
 
34- Một số quy định trong Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 và góp ý hoàn thiện Dự thảo Luật Các tổ chức tín dụng (sửa đổi).
TS. Đỗ Mạnh Phương 

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
39- Nguồn vốn Agribank hỗ trợ phát triển nông sản sạch, nông sản đạt tiêu chuẩn OCOP.
Hải An 
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Nâng cao chất lượng tín dụng chính sách tại ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Cà Mau.
TS. Vương Thị Minh Đức,
ThS. Huỳnh Khả Thúy 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Triển khai kinh tế tuần hoàn tại một số quốc gia trên thế giới - Kinh nghiệm đối với các doanh nghiệp Việt Nam.
Phạm Ngọc Phong,
Trần Thị Mỹ Liên 
 
55- Quản trị rủi ro số tại các ngân hàng thương mại: Kinh nghiệm của Ngân hàng Trung ương Đức và một số khuyến nghị.
TS. Bùi Huy Trung 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Đảng bộ cơ quan Ngân hàng Trung ương - Điểm sáng trong triển khai thực hiện công tác dân vận của Đảng.
 
Lê Thị Mai Hương 
Tô Thị Linh 
 
TIN TỨC 
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The innovation with developing high-tech
urban areas in Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Thanh Binh,
Do Quynh Anh

 
9- State investment credit - The necessity for investment in national development.
PhD. Dang Vu Hung
 
BANKING TECHNOLOGY
 
16- Impact of the differential deposit insurance premium system on the activities and level of willingness of credit institutions to participate.
Assoc Prof., PhD. Nguyen Duc Trung,
Tran Kim Long, Le Hoang Anh

 
26- Vietnam commercial banks on the journey to carbon neutrality.
Assoc Prof., PhD. Ha Thi Thieu Dao,
Nguyen Thi Phuong Uyen

 
34- Recommendations for the draft Law on Credit institutions (amended) for completion.
PhD. Do Manh Phuong
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
39- Agribank capital supports for the development of agricultural products for OCOP standards.
Hai An

VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
42- Enhancing the social policy credit quality at the Vietnam Bank for Social policies - Ca Mau branch.
PhD. Vuong Thi Minh Duc,
Huynh Kha Thuy

 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
48- Experience in implementing circular economy in some countries and recommendations for Vietnamese businesses.
Pham Ngoc Phong,
Tran Thi My Lien

 
55- Digital risk management in commercial banks: Bundesbank experience and recommendations.
PhD. Bui Huy Trung
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
60- The Central Bank Party Committee - A bright spot in implementing the Party’s mass mobilization.
Le Thi Mai Huong,
To Thi Linh

 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?