TCNH số 17 tháng 9/2023
12/09/2023 1.223 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 17 THÁNG 9/2023
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Nỗ lực giải ngân đầu tư công năm 2023.
TS. Nguyễn Minh Phong
 
6- FED tăng lãi suất và tác động đến Việt Nam trong bối cảnh hiện nay.
PGS., TS. Đào Hoàng Tuấn
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG 
 
15- Các nhân tố ảnh hưởng tới sự trung thành với ngân hàng của khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại BIDV Chi nhánh tỉnh Trà Vinh.
PGS., TS. Hà Quang Đài, 
PGS., TS. Bùi Văn Trịnh,
ThS. Nguyễn Thị Mộng Tuyền
 
20- Ứng dụng cơ sở sữ liệu dân cư trong đánh giá điểm khả tín khách hàng cá nhân tại các tổ chức tín dụng Việt Nam.
Đỗ Thị Thu Hà, 
Nguyễn Bích Ngọc, 
Lê Thị Hương Trà
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
26- Kiểm soát hoạt động bảo hiểm tiền gửi tại ngân hàng và một số kiến nghị hoàn thiện.
ThS. Trịnh Tường Khiêm, 
ThS. Trần Linh Huân,
Đinh Thị Ánh Dương
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
31- “Làn sóng số” Agribank.
Hồng Vân

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
34- Nguồn vốn ủy thác từ ngân sách địa phương góp phần quan trọng thực hiện tín dụng chính sách xã hội.
PGS., TS. Phạm Thị Túy
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
39- Khủng hoảng ngân hàng và một số khuyến nghị đối với Việt Nam.
ThS. Nguyễn Thị Thục Hiền
 
45- Hạn chế của Basel II, sáng kiến khắc phục hướng đến Basel III của BIS và hàm ý cho Việt Nam. 
TS. Nguyễn Khương, 
ThS. Đào Văn Hà, 
ThS. Nguyễn Thu Hường,
ThS. Tô Thị Hồng Anh
 
56- Kinh nghiệm quản lí rủi ro khí hậu trong hoạt động kinh doanh của các ngân hàng trên thế giới.
Nguyễn Minh Sáng
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
61- Phong cách sinh hoạt Hồ Chí Minh.
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 17 - 09/2023
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Striving for acceleration of the public investment disbursement in 2023.
PhD. Nguyen Minh Phong
 
6- FED’s interest rate hikes and its effects on Vietnamese economy.
Assoc Prof., PhD. Dao Hoang Tuan
 
BANKING TECHNOLOGY
 
15- Factors affecting the loyalty to bank of personal customers having savings deposit at the Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam - Tra Vinh branch.
Assoc Prof., PhD. Ha Quang Dai
Assoc Prof., PhD. Bui Van Trinh
Nguyen Thi Mong Tuyen 
 
20- The application of population database in assessing the creditworthiness of individual customers at Vietnam credit institutions.
Do Thu Ha, Nguyen Bich Ngoc, 
Le Thi Huong Tra
 
BUSINESS WITH BANK
 
26- Control of deposit insurance activities in banks and some recommendations for completion. 
Trinh Tuong Khiem
Tran Linh Huan
Dinh Thi Anh Duong
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
31- Agribank: Pioneering in digital transformation.
Hong Van
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
34- Entrusted capital sources from local budgets contribute to the implementation of social policy credit.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Tuy
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
39- Banking crisis in the world and recommendations.
Nguyen Thi Thuc Hien
 
45- Limitations of Basel II, BIS’s initiative for improvement towards Basel III and implications for Vietnam.
PhD. Nguyen Khuong
Dao Van Ha
Nguyen Thu Huong
To Thi Hong Anh
 
56- Experience with climate risks management in the banking business in the world.
Nguyen Minh Sang
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
61- Ho Chi Minh lifestyle in living.
 
NEWS
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?