TCNH số 13 tháng 7/2023
18/07/2023 896 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 13 THÁNG 07/2023
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3. Nghiên cứu về chỉ số tự do kinh tế thế giới tại một số quốc gia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
Nguyễn Đình Việt
Nguyễn Hà My
Nguyễn Thị Thùy Dương
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
11. Tác động của cấu trúc sở hữu đến khả năng sinh lời và rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam.
PGS.,TS. Lâm Chí Dũng
TS. Võ Hoàng Diễm Trinh
 
18. Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi chấp nhận sử dụng các dịch vụ ngân hàng xanh của khách hàng cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Nguyễn Thị Lan
Hà Tú Anh
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
28. Giải pháp niêm yết cổ phiếu trên thị trường nước ngoài của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam.
TS. Nguyễn Thị Hồng Vinh
TS. Trần Hồng Hà
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
35. Agribank xác định nông nghiệp là thị trường trọng tâm, nông dân là người bạn đồng hành.
Tuấn Minh

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
38. Hiệu quả hoạt động tín dụng chính sách tại Sóc Trăng.
Mai Hương
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
41. Xây dựng chỉ số tài chính toàn diện đa chiều cấp tỉnh: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam.
TS. Phạm Minh Tú
Lê Quang Trung
 
50. Dự thảo Luật Ổn định tài chính và một số cải cách pháp lí của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc - Hàm ý chính sách đối với Việt Nam.
ThS. Nguyễn Vinh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57. Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
TS. Phạm Thị Vui
 
TIN TỨC 
 
TABLE OF CONTENS No 13 - 07/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3. A study on the index of Economic Freedom of the World in some countries and lessons for Vietnam.
Nguyen Dinh Viet
Nguyen Thi Ha My
Nguyen Thi Thuy Duong
 
BANKING TECHNOLOGY
 
11. The impact of ownership structure on profitability and risk of Vietnamese commercial banks.
Assoc Prof., PhD. Lam Chi Dung
PhD. Vo Hoang Diem Trinh
 
18. Factors affecting the acceptance behavior of green banking services by individual customers in Hanoi.
Nguyen Thi Lan 
Ha Tu Anh
 
FINANCIAL MARKET
 
28. Solutions to promote the listing of Vietnamese commercial banks’ stocks on foreign stock exchanges.
PhD. Nguyen Thị Hong Vinh
PhD. Tran Hong Ha
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT 
 
35. Agribank identifies agriculture as the crucial market, farmers as companions.
Tuan Minh
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
38. The efficiency of policy credit activities in Soc Trang.
Mai Huong
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
41. Construction of a provincial multi-dimensional financial inclusion index: International experience and recommendations for Vietnam.
PhD. Pham Minh Tu
Le Quang Trung
 
50. A draft law on financial stability and the People Bank of China’s legal amendments - Implications for Vietnam
Nguyen Vinh
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
57. Party Committee of Central - level Agencies's Group promotes the studying and following of Ho Chi Minh’s thought, morality and lifestyle.
PhD. Pham Thi Vui
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?