TCNH số 11 tháng 6/2023
12/06/2023 1.258 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 11 THÁNG 06/2023
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Một số giải pháp phát triển hạ tầng hướng đến tăng trưởng bền vững trong bối cảnh “tốt nghiệp” ODA của Việt Nam. 
ThS. Lương Hoàng Phương Thảo
ThS. Ngô Hồng Hạnh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Công nghệ Blockchain và sự định hình lại mô hình kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng. 
TS. Nguyễn Văn Thích
ThS. Lữ Hữu Chí
 
15- Quản trị rủi ro tại các ngân hàng thương mại: Thực trạng và một số kiến nghị hoàn thiện.
ThS. Đỗ Thị Lan Anh, 
ThS. Trần Linh Huân,
Lê Thị Châu Giang,
ThS. Phạm Thị Hồng Tâm
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
20- Nghị định mới về đăng ký biện pháp bảo đảm nhìn từ thực tiễn.
TS. Bùi Đức Giang
 
25- Phát triển ngành công nghiệp điện tử của Thành phố Hồ Chí Minh trong bối cảnh mới.
TS. Phạm Mỹ Duyên
PGS., TS. Nguyễn Chí Hải
ThS. Huỳnh Ngọc Chương 

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
33- Ở đâu có tam nông - ở đó có Agribank.
Bình Nhi
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
35- Tín dụng chính sách xã hội giúp Nam Đàn tiến đến nông thôn mới kiểu mẫu.
Việt Hải
 
38- Động lực để Phú Yên thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia.
Nguyễn Hải
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
41- Nghiên cứu về tài chính toàn diện tại các quốc gia châu Á.
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh
Lê Thị Hương Trà
 
51- Kinh nghiệm phát triển thị trường trái phiếu xanh và một số đề xuất đối với Việt Nam.
TS. Vũ Mai Chi
Nguyễn Hồng Gấm
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong giai đoạn chuyển đổi số báo chí.
Hà Lam
 
TIN TỨC 
 
TABLE OF CONTENS No 11 - 06/2023
 

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Some solutions for infrastructure development towards sustainable development in the context of ODA "graduation” in Vietnam.
Luong Hoang Phuong Thao
Ngo Hong Hanh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- Blockchain technology and reshaping the business model in the banking industry.
PhD. Nguyen Van Thich
Lu Huu Tri
 
15- Risk management at commercial banks - Current situation and some recommendations for completion.
Do Thi Lan Anh, Tran Linh Huan, 
Le Thi Chau Giang, Pham Thi Hong Tam
 
BUSINESS WITH BANK
 
20- New decree on security measures registration viewed from practice.
PhD. Bui Duc Giang
 
25- Developing the electronics industry in Ho Chi Minh city in the new context.
Pham My Duyen
Assoc Prof., PhD. Nguyen Chi Hai
Huynh Ngoc Chuong

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
33- Agribank accompanies “Tam nong”
Binh Nhi
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
35- Policy credit helps Nam Dan to move towards new-style rural model.
Viet Hai
 
38- Motivations for Phu Yen to implement the National Target Programs.
Nguyen Hai
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
41- A study of financial inclusion in Asia countries.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Hoang Anh
Le Thi Huong Tra
 
51- Experience in developing green bond market and some proposals for Vietnam.
PhD. Vu Mai Chi
Nguyen Hong Gam
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
59- Manipulating Ho Chi Minh’s thought in period of the digital transformation at the press agencies.
Hà Lam
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?