TCNH số 9 tháng 5/2023
09/05/2023 15:35 9.608 lượt xem
TCNH số 09 tháng 5/2023

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam triển khai các giải pháp thiết thực, kịp thời tháo gỡ khó khăn cho người dân, doanh nghiệp.
 
5- Ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo lạm phát của Việt Nam và một số khuyến nghị.
ThS. Nguyễn Thị Hiên, TS. Lê Mai Trang
Phạm Long Vũ, Phạm Văn Duy Hoàng
Lê Quang Huy
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
15- Ổn định hoạt động ngân hàng trong bối cảnh chuyển đổi số.
TS. Nguyễn Thị Kim Thoa
Trần Văn Toản
 
20- Tác động của tái định vị thương hiệu đến hiệu quả kinh doanh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Đặng Thị Thu Hằng
TS. Vũ Thị Kim Oanh
 
30- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng ứng dụng ví điện tử của người dùng Việt Nam.
TS. Lâm Thanh Phi Quỳnh

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank góp phần thúc đẩy phát triển bền vững thủy sản Việt Nam.
Việt Chung
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tín dụng chính sách xã hội tại Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.  
ThS. Võ Văn Hoàng
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Kinh nghiệm quốc tế về việc tổ chức bảo hiểm tiền gửi hỗ trợ tài chính đối với quỹ tín dụng nhân dân được kiểm soát đặc biệt.
TS. Hoàng Việt Trung
ThS. Phạm Thị Phương Thảo
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
53- Nâng cao chất lượng, hoạt động của Ban Tuyên giáo các cấp ở Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương trong tình hình hiện nay.
TS. Phạm Thị Vui
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Tháng Năm nhớ Người.
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 09 - 05/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The State Bank of Vietnam  drastically implements practical solutions aimed at removing difficulties for people and business in time.
 
5- Applying ARIMA model aims to forecast Vietnam inflation and recommendations.
Nguyen Thi Hien
PhD. Le Mai Trang
Pham Long Vu
Pham Van Duy Hoang
Le Quang Huy
 
BANKING TECHNOLOGY
 
15- Stabilizing the banking activities in the context of digital transformation. 
PhD. Nguyen Thi Kim Thoa
Tran Van Toan
 
20- Impact of repositioning on financial performance of Vietnam commercial banks.
PhD. Dang Thi Thu Hang
PhD. Vu Thi Kim Oanh
 
30- Factors affecting the intention to continue using e-wallets of customers in Vietnam.
PhD. Lam Thanh Phi Quynh

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
40- Agribank contributes to boosting the sustainable development of Vietnam aquaculture.
Viet Chung
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
42- Solutions for improving the effective use of policy credit capital at Vietnam Bank for Social policies, Ba Ria - Vung Tau branch.
Vo Van Hoang
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
48- International experience with the deposit insurance organisations financing people credit funds under special control.
PhD. Hoang Viet Trung
Pham Thi Phuong Thao
 
SOCIAL ISSUES
 
53- Improving performance of the Propaganda Department at all levels of the Party Committee of Central-level Agencies Group at the current situation.
PhD. Pham Thi Vui
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
58- Missing Uncle Ho in May.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81,600

83,600

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81,600

83,600

Vàng SJC 5c

81,600

83,620

Vàng nhẫn 9999

81,600

83,400

Vàng nữ trang 9999

81,500

83,000


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,153 25,483 26,041 27,469 31,401 32,736 158.95 168.19
BIDV 25,183 25,483 26,192 27,397 31,737 32,670 160.03 167.75
VietinBank 25,180 25,483 26,272 27,472 31,695 33,705 161.47 169.22
Agribank 25,210 25,483 26,181 27,385 31,604 32,695 160.79 168.44
Eximbank 25,170 25,483 26,272 27,228 31,706 32,816 161.8 167.71
ACB 25,190 25,483 26,288 27,190 31,818 32,778 161.82 168.21
Sacombank 25,210 25,483 26,231 27,206 31,686 32,853 161.86 168.91
Techcombank 25,222 25,483 26,070 27,413 31,464 32,808 158.16 170.62
LPBank 25,190 25,485 26,543 27,441 32,072 32,600 162.71 169.79
DongA Bank 25,220 25,483 26,310 27,150 31,740 32,770 160.10 167.80
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?