TCNH số 9 tháng 5/2023
09/05/2023 1.319 lượt xem
TCNH số 09 tháng 5/2023

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam triển khai các giải pháp thiết thực, kịp thời tháo gỡ khó khăn cho người dân, doanh nghiệp.
 
5- Ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo lạm phát của Việt Nam và một số khuyến nghị.
ThS. Nguyễn Thị Hiên, TS. Lê Mai Trang
Phạm Long Vũ, Phạm Văn Duy Hoàng
Lê Quang Huy
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
15- Ổn định hoạt động ngân hàng trong bối cảnh chuyển đổi số.
TS. Nguyễn Thị Kim Thoa
Trần Văn Toản
 
20- Tác động của tái định vị thương hiệu đến hiệu quả kinh doanh tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Đặng Thị Thu Hằng
TS. Vũ Thị Kim Oanh
 
30- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng ứng dụng ví điện tử của người dùng Việt Nam.
TS. Lâm Thanh Phi Quỳnh

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank góp phần thúc đẩy phát triển bền vững thủy sản Việt Nam.
Việt Chung
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tín dụng chính sách xã hội tại Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.  
ThS. Võ Văn Hoàng
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Kinh nghiệm quốc tế về việc tổ chức bảo hiểm tiền gửi hỗ trợ tài chính đối với quỹ tín dụng nhân dân được kiểm soát đặc biệt.
TS. Hoàng Việt Trung
ThS. Phạm Thị Phương Thảo
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
53- Nâng cao chất lượng, hoạt động của Ban Tuyên giáo các cấp ở Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương trong tình hình hiện nay.
TS. Phạm Thị Vui
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Tháng Năm nhớ Người.
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 09 - 05/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The State Bank of Vietnam  drastically implements practical solutions aimed at removing difficulties for people and business in time.
 
5- Applying ARIMA model aims to forecast Vietnam inflation and recommendations.
Nguyen Thi Hien
PhD. Le Mai Trang
Pham Long Vu
Pham Van Duy Hoang
Le Quang Huy
 
BANKING TECHNOLOGY
 
15- Stabilizing the banking activities in the context of digital transformation. 
PhD. Nguyen Thi Kim Thoa
Tran Van Toan
 
20- Impact of repositioning on financial performance of Vietnam commercial banks.
PhD. Dang Thi Thu Hang
PhD. Vu Thi Kim Oanh
 
30- Factors affecting the intention to continue using e-wallets of customers in Vietnam.
PhD. Lam Thanh Phi Quynh

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
40- Agribank contributes to boosting the sustainable development of Vietnam aquaculture.
Viet Chung
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
42- Solutions for improving the effective use of policy credit capital at Vietnam Bank for Social policies, Ba Ria - Vung Tau branch.
Vo Van Hoang
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
48- International experience with the deposit insurance organisations financing people credit funds under special control.
PhD. Hoang Viet Trung
Pham Thi Phuong Thao
 
SOCIAL ISSUES
 
53- Improving performance of the Propaganda Department at all levels of the Party Committee of Central-level Agencies Group at the current situation.
PhD. Pham Thi Vui
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
58- Missing Uncle Ho in May.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?