TCNH số 12 tháng 6/2022
29/06/2022 3.271 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 12 THÁNG 6/2022

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Áp lực thị trường ngoại hối và chính sách tiền tệ.
TS. Bùi Duy Hưng
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG 
 
12- Công nghệ số và mô hình hoạt động của các ngân hàng trong tương lai.
Dương Quốc Anh
 
15- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ ngân hàng số Digibank tại Vietcombank.
TS. Kim Hương Trang, 
Tạ Bích Phương
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
21- Biến động giá cổ phiểu ngân hàng niêm yết và các lưu ý đối với nhà đầu tư cá nhân.
TS. Nguyễn Phú Hà
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
32- Thị trường Fintech tại Việt Nam: Cơ hội và thách thức.
TS. Đinh Bảo Ngọc
 
38- Nghiên cứu sự phát triển của phân phối bảo hiểm qua ngân hàng tại Việt Nam.
Trịnh Thị Phan Lan

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
42- Ngân hàng nơi “phên dậu” Tây Bắc.
Thái Bảo
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Tín dụng chính sách xã hội: Nguồn lực giúp đồng bào dân tộc thiểu số thoát nghèo. 
ThS. Trần Trọng Triết
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
47- Nhìn lại sự kiện Evergrande và chính sách “3 lằn ranh đỏ” của Trung Quốc - Hàm ý đối với Việt Nam.
Nguyễn Thị Vinh, 
Vũ Mai Chi
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
54- Học tập và làm theo tư tưởng, phong cách báo chí Hồ Chí Minh. 
Hà Lam
 
TIN TỨC


TABLE OF CONTENS No 12 - 6/2022
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Exchange market pressure and monetary policy.
PhD. Bui Duy Hung
 
BANKING TECHNOLOGY
 
12- Digital technology and the banking operation model in the future.
Duong Quoc Anh
 
15- Determinants of the customer satisfaction with Digibank services at Vietcombank.
PhD. Kim Huong Trang, 
Ta Bich Phuong
 
FINANCIAL MARKET
 
21- A fluctuation of listed bank stock prices and notes to individual investors.
PhD. Nguyen Phu Ha
 
BUSINESS WITH BANKS
 
32- The Fintech market in Vietnam: Opportunities and challenges.
PhD. Dinh Bao Ngoc
 
38- A study on development of the bancassurance in Vietnam.
Trinh Thi Phan Lan

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
42- A bank takes care the local people life and ensures social security in the North West. 
Thai Bao
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
44-  A contribution of the social policy credit to poverty reduction of ethnic minorities in An Giang province.
Tran Trong Triet
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
47- Evergrande event and China’s three red lines policy - Implications to Vietnam.
Nguyen Thi Vinh, 
Vu Mai Chi
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
54- Studying and following Ho Chi Minh's thought, morality and lifestyle.
Ha Lam

NEWS
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?