TCNH số 24 tháng 12/2021
21/12/2021 3.599 lượt xem
MỤC LỤC TCNH SỐ 24 THÁNG 12 NĂM 2021
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Ứng dụng mô hình MIDAS để dự báo tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam.
TS. Lê Mai Trang, 
TS. Hoàng Anh Tuấn,
ThS. Nguyễn Thị Hiên, 
ThS. Đinh Thị Hà,
ThS. Trần Kim Anh
 
9- Phát triển hệ thống phân phối hàng hóa Việt Nam ở nước ngoài và vấn đề đặt ra cho giai đoạn tới.
ThS. Lê Thị Thu Hương

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Hoàn thiện pháp luật cho hoạt động sử dụng tài khoản viễn thông thanh toán cho các hàng hóa, dịch vụ có giá trị nhỏ ở Việt Nam hiện nay.
TS. Bùi Hữu Toàn
 
22- Sự cần thiết luật hóa Nghị quyết số 42/2017/QH14 để nâng cao hiệu quả xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng.
Luật sư, TS. Nguyễn Văn Phương

 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
28- Agribank góp phần quan trọng ngăn chặn và đẩy lùi tín dụng đen trên địa bàn nông nghiệp, nông thôn.
Bảo Khanh

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
31- Về nơi “ba không, một có”.
Việt Hải

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
34- Vai trò của Asean trong liên kết kinh tế Đông Á: Thuận lợi và khó khăn.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình,
PGS., TS. Vũ Văn Hà
 
40- Cho vay ngang hàng: Kinh nghiệm quản lý tại một số quốc gia và bài học đối với Việt Nam.
TS. Bùi Tín Nghị, 
TS. Nguyễn Thị Thái Hưng,
ThS. Trần Hải Yến, 
ThS. Đào Mỹ Hằng,
ThS. Nguyễn Thị Vân 
 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
46- Về đạo làm tướng.
Trần Văn Vượng
 
 
TIN TỨC
 
 
TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG NĂM 2021
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

83.700

85.900

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

83.700

85.900

Vàng SJC 5c

83.700

85.920

Vàng nhẫn 9999

73.200

75.000

Vàng nữ trang 9999

73.100

74.100


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,457 26,616 28,075 31,023 32,342 160.12 169.47
BIDV 25,157 25,457 26,757 27,987 31,089 32,385 160.72 169.18
VietinBank 25,173 25,457 26,857 27,946 31,480 32,490 161.8 169.75
Agribank 25,150 25,457 26,797 28,111 31,196 32,369 161.56 169.75
Eximbank 25,110 25,190 26,880 26,961 31,400 31,463 162.35 162.84
ACB 25,130 25,457 26,942 27,645 31,531 32,225 161.93 167.32
Sacombank 25,142 25,457 27,058 27,818 31,602 32,320 163.01 168.04
Techcombank 25,162 25,457 26,704 28,055 31,105 32,428 158.36 170.76
LPBank 24,927 25,457 26,593 28,097 31,455 32,399 160.61 171.84
DongA Bank 25,190 25,457 26,960 27,670 31,420 32,300 160.40 167.70
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,10
2,10
2,30
3,40
3,45
4,30
4,30
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?