TCNH số 24 tháng 12/2021
21/12/2021 3.586 lượt xem
MỤC LỤC TCNH SỐ 24 THÁNG 12 NĂM 2021
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Ứng dụng mô hình MIDAS để dự báo tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam.
TS. Lê Mai Trang, 
TS. Hoàng Anh Tuấn,
ThS. Nguyễn Thị Hiên, 
ThS. Đinh Thị Hà,
ThS. Trần Kim Anh
 
9- Phát triển hệ thống phân phối hàng hóa Việt Nam ở nước ngoài và vấn đề đặt ra cho giai đoạn tới.
ThS. Lê Thị Thu Hương

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Hoàn thiện pháp luật cho hoạt động sử dụng tài khoản viễn thông thanh toán cho các hàng hóa, dịch vụ có giá trị nhỏ ở Việt Nam hiện nay.
TS. Bùi Hữu Toàn
 
22- Sự cần thiết luật hóa Nghị quyết số 42/2017/QH14 để nâng cao hiệu quả xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng.
Luật sư, TS. Nguyễn Văn Phương

 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
28- Agribank góp phần quan trọng ngăn chặn và đẩy lùi tín dụng đen trên địa bàn nông nghiệp, nông thôn.
Bảo Khanh

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
31- Về nơi “ba không, một có”.
Việt Hải

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
34- Vai trò của Asean trong liên kết kinh tế Đông Á: Thuận lợi và khó khăn.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình,
PGS., TS. Vũ Văn Hà
 
40- Cho vay ngang hàng: Kinh nghiệm quản lý tại một số quốc gia và bài học đối với Việt Nam.
TS. Bùi Tín Nghị, 
TS. Nguyễn Thị Thái Hưng,
ThS. Trần Hải Yến, 
ThS. Đào Mỹ Hằng,
ThS. Nguyễn Thị Vân 
 
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
46- Về đạo làm tướng.
Trần Văn Vượng
 
 
TIN TỨC
 
 
TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG NĂM 2021
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?