TCNH số 10 tháng 5/2023
25/05/2023 1.594 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 10 THÁNG 05/2023
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
1- Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam. 
TS. Nguyễn Minh Sáng 
Bùi Thị Lệ Chi  
 
11- Ảnh hưởng của dân trí tài chính đến quản lí nợ của người lao động phổ thông Việt Nam.  
TS. Khúc Thế Anh 
TS. Phùng Thanh Quang 
Hoàng Diệu Linh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
19- Ứng dụng hợp đồng thông minh trên nền tảng Blockchain cho hoạt động kiểm toán nội bộ - Một số gợi ý cho Việt Nam. 
PGS., TS. Đoàn Thanh Hà
NCS., ThS. Lê Hữu Nghĩa
 
29- Nâng cao chất lượng dịch vụ ví điện tử trên thị trường Việt Nam. 
ThS. Bùi Phương Linh
 
36- Một số khuyến nghị nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và phát triển an toàn, bền vững các ngân hàng thương mại Nhà nước. 
Nguyễn Thành Hưng
 
45- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khối ngành kinh tế về dịch vụ thanh toán qua ví điện tử.
Phạm Thị Huyền
Nguyễn Minh Loan
Nguyễn Thị Mai Hoa
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
52- Phát triển ngân hàng di động hướng tới mục tiêu tài chính toàn diện. 
Nguyễn Thùy Linh
 
60- Nguồn dữ liệu mới phục vụ điều hành chính sách tiền tệ: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam.
TS. Phạm Đức Anh,
ThS. Lê Thị Hương Trà 

TABLE OF CONTENS No 10 - 05/2023
 

MACROECONOMIC ISSUES
 
1- Impacts of foreign direct investment on economic growth in Vietnam.
PhD. Nguyen Minh Sang
Bui Thi Le Chi
 
11- Impacts of financial literacy on Vietnamese labourers’ debt management.
PhD. Khuc The Anh
PhD. Phung Thanh Quang
Hoang Dieu Linh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
19- The application of smart contract on the blockchain platform for internal audit activities and recommendations.
Assoc Prof., PhD. Doan Thanh Ha
Le Huu Nghia
 
29- Enhancing the e-wallet service quality in Vietnam.
Bui Phuong Linh
 
36- Recommendations for improving business performance and safe, sustainable development at state-owned commercial banks.
Nguyen Thanh Hung
 
45- Factors affecting the economics students satisfaction with payment services via e-wallets.
Pham Thi Huyen
Nguyen Minh Loan
Nguyen Thi Mai Hoa
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
52- Developing mobile banking towards financial inclusion goals.
Nguyen Thuy Linh
 
60- New data sources for monetary policy management: International experience and implications for Vietnam.
PhD. Pham Duc Anh
Le Thi Huong Tra

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?