TCNH số 6 tháng 03/2021
25/03/2021 9.667 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 6/2021

 
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Đổi mới sáng tạo trong bối cảnh phát triển nền kinh tế số ở Việt Nam.
PGS., TS. Nguyễn Chí Hải,
ThS. Huỳnh Thị Ly Na
 
12- Điều hành chính sách tiền tệ hỗ trợ nền kinh tế chống đỡ với đại dịch Covid-19 và định hướng năm 2021.
ThS. Phạm Thanh Hà
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
17- Thực trạng xử lý nợ tại Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam và một số khuyến nghị chính sách.
TS. Nguyễn Thị Kim Quỳnh,
ThS. Đặng Đình Thích,
TS. Bùi Tín Nghị
 
23- Chính sách tín dụng của ngành Ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trong bối cảnh đại dịch Covid-19.
TS. Vũ Mai Chi
 
28- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của các ngân hàng thương mại theo mô hình Pestel và một số đề xuất.
TS. Vũ Hồng Thanh
 
33- Các yếu tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng phương thức thanh toán điện tử tại Hà Nội dưới tác động của đại dịch Covid-19.
ThS. Nguyễn Thị Hà Thanh,
Dương Thu Hương

 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
41- Các điều kiện ảnh hưởng đến phát triển cho vay ngang hàng tại Việt Nam.
TS. Trần Nguyễn Minh Hải,
Tô Thị Hoàng Lộc,
Trần Đình Gia Ngân,
Mai Hoàng Bảo Trâm
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
49- Agribank thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí nhằm hỗ trợ khách hàng.
Nguyễn Duyên

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
52- Điểm tựa tin cậy của người nghèo.
Bình Nhi
 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
54- Kinh nghiệm về công nghệ tài chính thông qua ngân hàng mở trên thế giới và giải pháp cho Việt Nam.
TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung,
TS. Hoàng Hải Yến

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Cây xanh bốn mùa.
 
 
TIN TỨC
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?