TCNH số 22 tháng 11/2021
10/12/2021 3.763 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 22 THÁNG 11/2021

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
02- Phát triển chuỗi cung ứng thương mại Việt Nam trong bối cảnh hậu Covid-19.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình
 
09- Bảo tồn và sử dụng bền vững vốn tự nhiên ở Việt Nam.
TS. Nguyễn Thị Bích Nguyệt
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
14- Phát triển Mobile-Money tại Việt Nam.
TS. Nguyễn Thế Bính
 
18- Cấu trúc vốn và tự vững hoạt động của các tổ chức tài chính vi mô Việt Nam: Bằng chứng thực nghiệm theo phương pháp Bayes.
TS. Đào Lê Kiều Oanh,
Đỗ Nguyễn Minh Quân
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 
 
29- Cơ hội của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong bối cảnh đại dịch Covid-19.
TS. Trịnh Thị Phan Lan
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG 
 
35- Vai trò của hệ thống ngân hàng trong cuộc chiến phòng, chống Covid-19.
ThS. Nguyễn Thế Kiên
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
41- Cung ứng mạnh tín dụng tiêu dùng, Agribank góp phần đẩy lùi “tín dụng đen” mùa dịch.
Thục San
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Hiệu quả chương trình tín dụng chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số ở An Giang.
ThS. Trần Trọng Triết
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Kinh nghiệm quốc tế về quy trình thực thi các công cụ chính sách an toàn vĩ mô và gợi ý cho Việt Nam.
ThS. Nguyễn Vĩnh Hưng và nhóm nghiên cứu
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Cách mạng Tháng Mười Nga với Chủ tịch Hồ Chí Minh.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?