TCNH số 14 tháng 7/2021
27/07/2021 5.693 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 14/2021


 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Phát triển tài chính toàn diện hướng tới ổn định tài chính tại Việt Nam.
PGS., TS. Lê Thị Diệu Huyền
 
 
8- Bảo vệ và phục hồi các hệ sinh thái biển cho phát triển bền vững.
TS. Nguyễn Đình Đáp,
ThS. Đoàn Thị Minh Phượng

 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
12- Nâng cao chất lượng thông tin tín dụng trong bối cảnh đại dịch Covid-19.
Phương Linh
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
15- Hoàn thiện pháp luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực ngân hàng ở Việt Nam hiện nay.
TS. Hà Lệ Thủy
 
23- Quy định hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của Quỹ tín dụng nhân dân - Một số vấn đề đặt ra và khuyến nghị.
TS. Nguyễn Thị Kim Thanh


 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
27- Hệ thống đổi mới sáng tạo quốc gia và vai trò trung tâm của doanh nghiệp. 
TS. Nguyễn Hải Đăng
 
36- Một số yếu tố ảnh hưởng tới cơ chế quản lý quỹ bảo hiểm tiền gửi.
Tuấn Hưng


 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
39- Agribank góp phần thúc đẩy phát triển nông nghiệp tuần hoàn.
Tuấn Minh
 

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Tín dụng chính sách xã hội góp phần giảm nghèo bền vững và thúc đẩy tài chính toàn diện tại Việt Nam.
ThS. Trần Minh Hiếu,
ThS. Phạm Thanh An
 

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
51- Bảo vệ người tiêu dùng trong lĩnh vực tín dụng tiêu dùng - Kinh nghiệm Úc và bài học cho Việt Nam.
TS. Trần Thị Quang Hồng
 

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ.

 
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
60- Công đoàn Ngân hàng Việt Nam chung tay cùng cả nước phòng, chống dịch Covid-19.
Duyên Nguyễn
 
 
TIN TỨC
 

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?