TCNH số 21 tháng 11/2021
11/11/2021 2.679 lượt xem
MỤC LỤC TCNH SỐ 21 THÁNG 11 NĂM 2021

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
02- Tác động của nợ hộ gia đình đến ổn định tài chính vĩ mô.
TS. Đỗ Thị Hà Thương,
ThS. Phan Minh Anh,
ThS. Nguyễn Huy Toàn
 
10- Phối hợp chính sách tài khóa - tiền tệ trước ảnh hưởng của dịch Covid-19.
ThS. Hồ Ngọc Tú
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
14- Pháp luật về kiểm soát giao dịch có khả năng tư lợi trong hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần.
TS. Phan Phương Nam
 
22- Nghiệp vụ đầu tư, kinh doanh chứng khoán và phân loại chứng khoán trong quá trình hạch toán tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Huỳnh Thị Hương Thảo,
ThS. Hoàng Đình Dũng
 
THỰC TIỄN  - KINH NGHIỆM
 
26- Kinh doanh quốc tế - chuyên ngành phát triển vững mạnh.
GS., TS. Nguyễn Văn Tiến
 
31- Thực trạng tín dụng xanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
ThS. Nguyễn Thị Ánh Ngọc,
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
36- Agribank không ngừng nỗ lực đồng hành, hỗ trợ hàng triệu phụ nữ Việt Nam nâng cao quyền năng kinh tế và làm chủ cuộc sống.
Trang Ngô
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
39- Kết quả thực hiện Chỉ thị số 40-CT/TW trên miền đất võ Bình Định.
Nguyễn Uyên Dư
 
41- Nâng cao hiệu quả vốn tín dụng chính sách xã hội, đẩy mạnh giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
ThS. Nguyễn Văn Hân
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Triển khai ngân hàng số - Kinh nghiệm quốc tế và bài học thực tiễn Việt Nam.
TS. Đặng Hoài Linh
 
51- Chống biến đổi khí hậu - Vai trò của các ngân hàng trung ương tại châu Á.
ThS. Nguyễn Thị Thúy Linh
 
54- Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ của các nước trên thế giới nhằm ứng phó với đại dịch Covid-19 và hàm ý chính sách.
ThS. Nguyễn Thiện Đức
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
58- Ai có trách nhiệm trồng người.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?