TCNH số 23 tháng 12/2021
10/12/2021 3.570 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 23 THÁNG 12/2021

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Giải mã công nghiệp hóa ở Việt Nam theo mô hình chính sách 3 phiên bản.
PGS., TS. Nguyễn Thường Lạng
 
10- Thực trạng cán cân thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ và một số biện pháp điều chỉnh.
ThS. Đỗ Phú Đông
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Quy định pháp luật về hạn chế rủi ro khi cung ứng dịch vụ ngân hàng trên Internet.
ThS. Danh Phạm Mỹ Duyên
 
21- Một số khuyến nghị nhằm nâng cao năng lực quản trị vốn chủ sở hữu tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
ThS. Lê Thanh Tùng
 
27- Bảo vệ người đi vay trước các điều khoản bất lợi trong thỏa thuận vay tiêu dùng với công ty tài chính.
Bạch Thị Nhã Nam
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
35- Thị trường chứng khoán Việt Nam trước bối cảnh đại dịch Covid-19 và một số đề xuất hỗ trợ về mặt chính sách, pháp luật.
ThS. Trần Linh Huân,
Trương Thị Thảo,
Lê Phạm Anh Thơ

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
41- Agribank Kon Tum đồng hành cùng bà con dân tộc thiểu số phát triển kinh tế.
Hồng Hạnh
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
43- Sức sống mới trên miền đất Nam 
Tây Nguyên.
Minh Uyên
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại trong kỷ nguyên số.
TS. Đặng Hoài Linh
 
51- Quyền thu giữ tài sản bảo đảm trong pháp luật của Pháp, Hoa Kỳ và một số gợi mở cho Việt Nam.
TS. Đoàn Thị Phương Diệp,
ThS. Lưu Minh Sang
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
58- Bác về thành phố Cảng.
Vũ Kỳ
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?