TCNH số 18 tháng 9/2021
28/09/2021 3.274 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 18/2021


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Mức độ tổn thương và khả năng phục hồi của kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh sau đợt bùng phát dịch Covid-19 lần thứ 4.
TS. Phạm Thị Thanh Xuân, 
PGS., TS Hoàng Công Gia Khánh,
ThS. Huỳnh Thị Minh Lý
 
8- Tài chính toàn diện hướng tới nền kinh tế không dùng tiền mặt tại Việt Nam.
TS. Phạm Hoài Bắc

 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Giải pháp hoàn thiện quản trị rủi ro theo Basel II tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Phan Hữu Việt, 
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh, 
TS. Nguyễn Thanh Nhàn
 
20- Tác động của đa dạng hóa thu nhập đến lợi nhuận và rủi ro của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam.
TS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh,
Trần Huỳnh Thanh Huy
 
26- Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chuyên môn của cán bộ Quỹ tín dụng nhân dân.
ThS. Lê Văn Hinh
 
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
34- Nguy cơ bong bóng tài sản tại Việt Nam và một số khuyến nghị.
ThS. Nguyễn Ngọc Ân

 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
39- Tính chất pháp lý của Incoterms® và một số lưu ý trong sử dụng Incoterms® 2020.
GS., TS. Nguyễn Văn Tiến,
TS. Đoàn Ngọc Thắng
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
46- Những điều tốt đẹp vì cộng đồng - Mệnh lệnh từ trái tim. 
Thi Trang
 
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
49- Không để lỡ nhịp tốc độ giảm nghèo.
Việt Hải

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
51- Các nền kinh tế mới nổi đối diện với nhiều rủi ro sau đại dịch Covid-19.
ThS. Nguyễn Thị Thúy Linh

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
57- Thư Trung thu - Tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.

 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

79.300

81.300

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

79.300

81.300

Vàng SJC 5c

79.300

81.320

Vàng nhẫn 9999

68.500

69.750

Vàng nữ trang 9999

68.400

69.250


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,590 24,960 26,123 27,556 30,490 31,787 158.88 168.16
BIDV 24,645 24,955 26,329 27,558 30,623 31,921 159.49 167.99
VietinBank 24,545 24,965 26,353 27,648 30,916 31,926 160.45 168.4
Agribank 24,610 24,955 26,298 27,570 30,644 31,779 159.81 167.89
Eximbank 24,580 24,970 26,426 27,196 30,846 31,746 161.32 166.02
ACB 24,590 24,990 26,466 27,124 30,989 31,632 160.93 166.09
Sacombank 24,585 24,945 26,552 27,112 31,086 31,598 161.79 166.8
Techcombank 24,616 24,959 26,918 27,538 30,506 31,826 157.09 169.49
LPBank 24,400 25,100 26,147 27,684 30,958 31,917 159.21 170.66
DongA Bank 24,640 24,990 26,440 27,130 30,860 31,710 159.00 166.20
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?