TCNH số 6 tháng 3/2023
23/03/2023 1.931 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 6 THÁNG 03/2023
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Quản lí nhà nước đối với mô hình kinh tế hợp tác xã tại Việt Nam hiện nay và một số khuyến nghị.
ThS. Trần Linh Huân
Trần Thị Bảo Chân
Nguyễn Phạm Thanh Hoa
ThS. Phạm Thị Hải Vân
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
10- Tác động của hệ số an toàn vốn tới tăng trưởng tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam và một số khuyến nghị. 
TS. Lê Hải Trung
TS. Nguyễn Bích Ngân
TS. Nguyễn Bích Ngọc
 
19- Mối quan hệ giữa thẩm định tín dụng và hiệu quả cho vay của các ngân hàng thương mại Việt Nam. 
Lưu Phước Vẹn
Trần Thị Kim Khôi
 
27- Tín dụng xanh tại Việt Nam: Thực trạng và một số khuyến nghị.
ThS. Nguyễn Thị Ánh Ngọc
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
33- Cho vay mua nhà ở xã hội đối với người thu nhập thấp - Nhìn từ góc độ pháp lí.
Trần Thanh Liêm

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
41- Agribank - 35 năm vì sự nghiệp “Tam nông”.
Minh Tuấn
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
44- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh phát huy hiệu quả nguồn vốn ủy thác từ Ngân hàng Chính sách xã hội.
Tiến Phương 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
48- Ứng phó của ngân hàng trung ương các nước trước rủi ro tài chính liên quan đến khí hậu: Bài học đối với Việt Nam.
PGS., TS. Hạ Thị Thiều Dao
Nguyễn Minh Sáng
 
54- Ảnh hưởng của kiến thức và sự tự tin đến hành vi ra quyết định của khách hàng trong sử dụng dịch vụ tài chính.
TS. Nguyễn Hoài Nam
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Đoàn Thanh niên Ngân hàng Trung ương đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 06 - 03/2023
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- State management of the cooperative economic model in Vietnam today and some recommendations.
Tran Linh Huan
Tran Thi Bao Chau
Nguyen Pham Thanh Hoa
Tran Thi Hai Van
 
BANKING TECHNOLOGY
 
10- Effects of capital adequacy ratio on the credit growth in Vietnamese commercial banks and recommendations.
PhD. Le Hai Trung
PhD. Nguyen Bich Ngan
PhD. Nguyen Bich Ngoc
 
19- Relationship between credit appraisal and loan performance of Vietnamese commercial banks.
Luu Phuoc Ven
Tran Thi Kim Khoi
 
27- Green credit in Vietnam: Current situation and some recommendations.
Nguyen Thi Anh Ngoc 
 
BUSINESS WITH BANK
 
33- Social housing loans for low-income earners - Being viewed from legal provisions.  
Tran Thanh Liem

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
41- Agribank - 35 years for the cause of “Tam nong”.
Minh Tuan
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
44- Ho Chi Minh Communist Youth Union improves the trust capital sources efficiency from the Vietnam Bank for Social policies.
Tien Phuong
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
48- Responses of central banks to climate-related financial risks: Lessons for Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Ha Thi Thieu Dao
Nguyen Minh Sang
 
54- The influence of customers’ financial knowledge and self-confidence on making decisions to use financial services.
PhD. Nguyen Hoai Nam
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
60- The Central Bank Youth Union pushes up studying and following Ho Chi Minh’s thought, morality and lifestyle.
 
NEWS
 

Các tạp chí khác
TCNH số 07 tháng 4/2023 TCNH số 07 tháng 4/2023
08:52, 05/04/2023
TCNH số 5 tháng 3/2023 TCNH số 5 tháng 3/2023
09:41, 13/03/2023
TCNH số 4 tháng 2/2023 TCNH số 4 tháng 2/2023
03:04, 23/02/2023
TCNH số 3 tháng 2/2023 TCNH số 3 tháng 2/2023
09:59, 09/02/2023
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?