TCNH số 4 tháng 2/2023
23/02/2023 15:04 1.731 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 04 THÁNG 02/2023
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Phát triển thị trường trái phiếu doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu vốn cho phát triển kinh tế - xã hội.
PGS., TS. Tô Ngọc Hưng
TS. Lê Thị Phương
 
9- Tác động của Hiệp định Thương mại tự do thế hệ mới đến mô hình kinh tế tập thể, hợp tác xã ở Việt Nam và một số kiến nghị. 
ThS. Trần Linh Huân
Nguyễn Phạm Thanh Hoa
Nguyễn Phạm Hải Phượng
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
15- Sử dụng công cụ đánh giá rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.
PGS., TS. Nguyễn Thị Nhung
TS. Trần Chí Chinh
 
23- Ảnh hưởng của nhận thức về rủi ro và lợi ích tới việc sử dụng các dịch vụ Fintech của giới trẻ trên địa bàn Thành phố Hà Nội. 
TS. Trịnh Thị Phan Lan
Phạm Thị Huệ
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
30- Tín dụng và chính sách tín dụng bất động sản trong bối cảnh mới.
PGS., TS. Trần Hùng Sơn
TS. Lê Đức Quang Tú
ThS. Hồ Hữu Tín
 
38- Góc nhìn đương đại về quản trị công ty và vai trò của quản trị công ty hiệu quả. 
TS. Bùi Đức Giang 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
41- Chính sách đầu tư của Agribank trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao. 
Minh Nguyệt
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
43- Tín dụng chính sách xã hội trên vùng đất nắng và gió. 
Phan Lâm
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
47- Quản lí rủi ro lãi suất trên sổ ngân hàng - Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho các ngân hàng thương mại Việt Nam. 
TS. Vũ Hải Yến
TS. Nguyễn Thị Thu Trang
ThS. Trần Thị Thu Hường
 
55- Kiểm soát hành vi “Tẩy xanh” - Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tài chính xanh.
TS. Nguyễn Hoài Nam
Lê Thị Phương
Hồ Thị Yến
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Bác Hồ đến thăm bệnh viện.
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 04 - 02/2023
 

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Developing corporate bond market for funding socio-economic development targets.
Assoc Prof., PhD. To Ngoc Hung
PhD. Le Thi Phuong
 
9- Impact of the new generation free trade agreements on the collective economy in Vietnam and recommendations
Tran Linh Huan
Nguyen Pham Thanh Hoa
Nguyen Pham Hai Phuong
 
BANKING TECHNOLOGY
 
15- Using credit risk assessment tools at Vietnamese commercial banks.
Assoc Prof., PhD. Nguyen Thi Nhung
PhD. Tran Chi Chinh
 
23- The influence of risk and benefit perceptions on young people’s use of fintech services in Ha Noi.
PhD. Trinh Thi Phan Lan
Pham Thi Hue
 
BUSINESS WITH BANK
 
30- Credit and the real estate credit policies in the new context.
Assoc Prof., PhD. Tran Hung Son
PhD. Le Duc Quang Tu
Ho Duc Tin
 
38- Viewpoints on corporate governance today and the role of effective corporate governance. 
PhD. Bui Duc Giang

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
41- Agribank’s investment policy in the development of high - tech agriculture.
Minh Nguyet
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES FOR SOCIAL SECURITY
 
43- The social policy credit in a windy and sunny area.
Phan Lam
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
47- The management of interest rate risk on banking books - International experience and lessons for Vietnamese commercial banks.
PhD. Vu Hai Yen
PhD. Nguyen Thi Thu Trang
Tran Thi Thu Huong
 
55- Controlling of “greenwashing” - Recommendations for improving the green finance effectiveness.
PhD. Nguyen Hoai Nam
Le Thi Phuong
Ho Thi Yen
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
60-  A story about Uncle Ho on a visit to the hospital.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81,600

83,600

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81,600

83,600

Vàng SJC 5c

81,600

83,620

Vàng nhẫn 9999

81,600

83,400

Vàng nữ trang 9999

81,500

83,000


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,153 25,483 26,041 27,469 31,401 32,736 158.95 168.19
BIDV 25,183 25,483 26,192 27,397 31,737 32,670 160.03 167.75
VietinBank 25,180 25,483 26,272 27,472 31,695 33,705 161.47 169.22
Agribank 25,210 25,483 26,181 27,385 31,604 32,695 160.79 168.44
Eximbank 25,170 25,483 26,272 27,228 31,706 32,816 161.8 167.71
ACB 25,190 25,483 26,288 27,190 31,818 32,778 161.82 168.21
Sacombank 25,210 25,483 26,231 27,206 31,686 32,853 161.86 168.91
Techcombank 25,222 25,483 26,070 27,413 31,464 32,808 158.16 170.62
LPBank 25,190 25,485 26,543 27,441 32,072 32,600 162.71 169.79
DongA Bank 25,220 25,483 26,310 27,150 31,740 32,770 160.10 167.80
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?