TCNH số 5 tháng 3/2023
13/03/2023 2.094 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 05 THÁNG 03/2023
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Thu hút FDI của Việt Nam năm 2022 và triển vọng.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình
PGS., TS. Vũ Văn Hà
 
11- Tài chính bất động sản nhà ở và một số hàm ý chính sách tại Việt Nam.
TS. Nguyễn Tường Vân
NCS. Lê Văn Hinh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
19- Bảo vệ quyền và lợi ích của người mua nợ trong giao dịch mua, bán nợ với các tổ chức tín dụng tại Việt Nam. 
TS. Bùi Hữu Toàn
 
25- Basel III: Quá trình thực hiện tại Việt Nam và một số khuyến nghị. 
ThS. Nguyễn Thị Ánh Ngọc
ThS. Nguyễn Thị Diễm
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
32- Các nhân tố ảnh hướng đến khả năng tiếp cận tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam Chi nhánh Cần Thơ.
Phan Ngọc Bảo Anh 
Tất Duyên Thư
Trần Kim Nghị Em

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Khách hàng gửi trọn niềm tin và đồng hành cùng với Agribank.
Phạm Đức
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Tín dụng chính sách: Bà đỡ cho phụ nữ nghèo giương cao ngọn cờ bình đẳng giới.
Ngọc Phương 
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
46- Chiến lược của ngân hàng trong thời đại bùng nổ công nghệ tài chính.
TS. Lê Hải Trung
TS. Bùi Huy Trung
 
ĐOÀN THỂ - XÃ HỘI
 
53- Công tác bình đẳng giới ngành Ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh chuyển đổi số và một số khuyến nghị.
TS. Đặng Hoài Linh
Hồ Thị Phương Anh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
62- Các cô cứ cố gắng, đã có Đảng giúp.
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 05 - 03/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- The Vietnam's FDI attraction in 2022 and prospects.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Thanh Binh
Assoc Prof., PhD. Vu Van Ha
 
11- The housing finance in Vietnam and recommendations for monetary policy.
PhD. Nguyen Tuong Van
Le Van Hinh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
19- The protection of rights and interests of debt buyers in transactions with credit institutions in Vietnam.
PhD. Bui Huu Toan
 
25- Basel III: Implementation in Vietnam and some recommendations.
Nguyen Thi Anh Ngoc
Nguyen Thi Diem
 
BUSINESS WITH BANK
 
32- Factors affecting the credit accessibility of small and medium-sized enterprises in VietinBank Can Tho Branch.
Phan Ngoc Bao Anh
Tat Duyen Thu
Tran Kim Nghi Em

BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
40- Customers put all their trust in, accompany with Agribank.
Pham Duc
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
42- Policy credit: Playing a “midwife” role for poor women in raising the flag of gender equality.
Ngoc Phuong
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
46- Bank strategy in the financial technology era.
PhD. Le Hai Trung
PhD. Bui Huy Trung
 
SOCIAL ISSUES
 
53- Gender equality in the Vietnamese banking industry in the context of digital transformation - Current status and recommendations.
PhD. Dang Hoai Linh
Ho Thi Phuong Anh
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
62- The Party would help, do your best.
 
NEWS

Các tạp chí khác
TCNH số 07 tháng 4/2023 TCNH số 07 tháng 4/2023
08:52, 05/04/2023
TCNH số 6 tháng 3/2023 TCNH số 6 tháng 3/2023
08:26, 23/03/2023
TCNH số 4 tháng 2/2023 TCNH số 4 tháng 2/2023
03:04, 23/02/2023
TCNH số 3 tháng 2/2023 TCNH số 3 tháng 2/2023
09:59, 09/02/2023
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?