TCNH số 3 tháng 2/2023
09/02/2023 1.549 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 03 THÁNG 02/2023

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Vị thế, tiềm lực kinh tế Việt Nam từ khi có Đảng.
TS. Nguyễn Minh Phong
 
9- Khung pháp lý về bảo vệ người tiêu dùng tài chính tại Việt Nam - Thực trạng và một số khuyến nghị chính sách.
TS. Bùi Hữu Toàn
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
21- Tác động của sự bất định tới khả năng thanh toán của hệ thống ngân hàng Việt Nam. 
PGS., TS. Đặng Văn Dân 
 
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
27- Đạo đức doanh nhân Việt Nam: Thực trạng và giải pháp. 
TS. Cấn Văn Lực
Trần Thị Lan Hương
Phạm Thế Hùng 
 
32- Tiếp cận tín dụng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa dựa trên giá trị tài sản bảo đảm. 
PGS., TS. Vũ Thị Hồng Yến

 
THỰC TIỄN KINH NGHIỆM
 
38- Hệ thống Ngân hàng tỉnh Vĩnh Long góp phần phát triển kinh tế địa phương. 
Lý Nhật Trường
 
41- Tuyên Quang: Hoạt động ngân hàng góp phần phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
Hoàng Minh Tú
 
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
45- Agribank khẳng định thương hiệu bằng những giải thưởng uy tín.
Anh Thư
 
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
48- Hậu Giang: Cần thêm những trợ lực tín dụng chính sách mới.
Minh Ngọc

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
51- Nguồn vốn đầu tư xanh từ khu vực nước ngoài tại Việt Nam: Thực trạng và định hướng chính sách.
PGS., TS. Đào Hoàng Tuấn
TS. Nguyễn Thị Nhung

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Bác về thăm Vĩnh Phú. 
 
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 03 - 02/2023
 
MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Vietnam’s economic potential and position since the Party’s establishment.
PhD. Nguyen Minh Phong
 
9- The legal framework on financial customer protection in Vietnam: Current status and policy recommendations.
PhD. Bui Huu Toan

 
BANKING TECHNOLOGY
 
21- Impact of uncertainty on insolvency risk in the Vietnam banking industry.
Assoc Prof., PhD. Dang Van Dan

 
BUSINESS WITH BANKS
 
27- The Vietnamese businessmen morality: Current status and recommendations.
PhD. Can Van Luc 
Tran Thi Lan Huong
Pham The Hung
 
32- Accessibility to credit of small and medium enterprises based on value of collateral.
Assoc Prof., PhD. Vu Thi Hong Yen

 
PRACTICE - EXPERIENCE
 
38- Vinh Long province banking industry contributes to local economic development.
Ly Nhat Truong
 
41- Banking activities contributes to socio - economic development in Tuyen Quang province
Hoang Minh Tu

 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
45- Agribank affirms its brand by prestigious awards
Anh Thu
 
 
VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
48- Hau Giang: Need more support for new policy credit.
Minh Ngoc

 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
51- Foreign green investment capital sources in Vietnam: Current status and policy directions.
Assoc Prof., PhD. Dao Hoang Tuan
PhD. Nguyen Thi Nhung

 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
60- Uncle Ho visits Vinh Phu.
 
 
NEWS

Các tạp chí khác
TCNH số 07 tháng 4/2023 TCNH số 07 tháng 4/2023
08:52, 05/04/2023
TCNH số 6 tháng 3/2023 TCNH số 6 tháng 3/2023
08:26, 23/03/2023
TCNH số 5 tháng 3/2023 TCNH số 5 tháng 3/2023
09:41, 13/03/2023
TCNH số 4 tháng 2/2023 TCNH số 4 tháng 2/2023
03:04, 23/02/2023
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

68.050

68.750

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

68.050

68.750

Vàng SJC 5c

68.050

68.770

Vàng nhẫn 9999

56.650

57.600

Vàng nữ trang 9999

56.500

57.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,200 24,570 25,105 26,483 28,868 30,098 159.15 168.46
BIDV 24,240 24,540 25,281 26,469 29,007 30,070 160.4 168.73
VietinBank 24,137 24,557 25,354 26,489 29,226 30,236 160.3 168.25
Agribank 24,200 24,550 25,358 26,066 29,122 29,955 161.42 165.41
Eximbank 24,150 24,540 25,385 26,091 29,179 29,991 161.18 165.66
ACB 24,190 24,540 25,423 26,061 29,339 29,955 160.81 166.01
Sacombank 24,180 24,535 25,495 26,160 29,402 29,911 161.08 167.62
Techcombank 24,211 24,548 25,142 26,464 28,831 30,120 156.91 169.16
LPBank 24,190 24,750 25,283 26,610 29,286 30,211 159.12 170.63
DongA Bank 24,250 24,550 25,470 26,070 29,280 30,020 159.4 166.1
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
3,00
3,00
3,50
4,50
4,50
5,50
5,50
BIDV
0,10
-
-
-
3,00
3,00
3,50
4,50
4,50
5,50
5,50
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,50
4,50
4,50
5,50
5,50
Cake by VPBank
0,40
-
-
-
4,75
4,75
4,75
7,0
7,10
7,3
6,00
ACB
0,05
0,50
0,50
0,50
3,40
3,50
3,60
5,10
5,30
5,30
5,40
Sacombank
-
-
-
-
3,50
3,60
3,70
5,30
5,60
6,00
6,30
Techcombank
0,10
-
-
-
3,50
3,50
3,70
4,90
4,95
5,50
5,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
4,35
4,35
4,35
5,50
5,50
6,30
6,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
4,50
4,50
4,50
6,20
6,30
6,55
6,75
Agribank
0,20
-
-
-
3,00
3,00
3,50
4,50
4,50
5,50
5,50
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
4,00
4,00
4,00
5,00
5,30
5,50
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?