TCNH số 07 tháng 4/2023
05/04/2023 08:52 1.679 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 7 THÁNG 04/2023
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Các nhân tố phía cầu tác động đến tài chính toàn diện tại Việt Nam.
PGS., TS. Phạm Thị Hoàng Anh
NCS. Trần Thị Thu Hường
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
13- Phát hành cam kết bảo lãnh ngân hàng theo ISP98. 
TS. Bùi Đức Giang
 
19- Nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng e-KYC tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. 
Phạm Thị Huyền
Ngô Thị Ngọc Hoa
Trần Thị Thắng
Đặng Minh Hiền
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
30- Rủi ro tín dụng và hiệu quả kinh doanh của các ngân hàng thương mại niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Vũ Thị Thanh Thủy
Vũ Thị Ánh Tuyết
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
38- Theo chân cán bộ tín dụng Agribank trên những địa bàn vùng cao.
Thi Nhân
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
42- Cần tối ưu hóa một chính sách tín dụng nhân văn.
Minh Ngọc
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
45- Sự sụp đổ của Ngân hàng Silicon Valley - Những vấn đề đặt ra.
TS. Hà Thị Tuyết Minh
 
50- Điều tra thị trường cho hoạch định chính sách tại ngân hàng trung ương.
TS. Phạm Minh Tú
ThS. Đặng Tuấn Dũng
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa.
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 07 - 04/2023

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Studying demand factors affecting financial inclusion in Vietnam.
Assoc Prof., PhD. Pham Thi Hoang Anh
Tran Thi Thu Huong
 
BANKING TECHNOLOGY
 
13- The issuance of bank guarantee commitment following ISP98.
PhD. Bui Duc Giang
 
19- Factors affecting the intention to use e-KYC at commercial banks in Bac Ninh province.
Pham Thi Huyen
Ngo Thi Ngoc Hoa
Tran Thi Thang
Dang Minh Hien
 
FINANCIAL MARKET
 
30- Credit risk and business performance of commercial banks listed on the Vietnam’s stock market: Current situation and recommendations.
Vu Thi Thanh Thuy
Vu Thi Anh Tuyet
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
38- Following Agribank employee steps on highland areas. 
Thi Nhan

VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
42- Needing an optimization of humanity credit policy.
Minh Ngoc
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
45- Silicon Valley Bank bankruptcy - Lessons learned for banks.
PhD. Ha Thi Tuyet Minh
 
50- Market intelligence for policy making in central bank.
PhD. Pham Minh Tu
Dang Tuan Dung
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
59- Ho Chi Minh’s thought about culture.
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81,600

83,600

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81,600

83,600

Vàng SJC 5c

81,600

83,620

Vàng nhẫn 9999

81,600

83,400

Vàng nữ trang 9999

81,500

83,000


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,153 25,483 26,041 27,469 31,401 32,736 158.95 168.19
BIDV 25,183 25,483 26,192 27,397 31,737 32,670 160.03 167.75
VietinBank 25,180 25,483 26,272 27,472 31,695 33,705 161.47 169.22
Agribank 25,210 25,483 26,181 27,385 31,604 32,695 160.79 168.44
Eximbank 25,170 25,483 26,272 27,228 31,706 32,816 161.8 167.71
ACB 25,190 25,483 26,288 27,190 31,818 32,778 161.82 168.21
Sacombank 25,210 25,483 26,231 27,206 31,686 32,853 161.86 168.91
Techcombank 25,222 25,483 26,070 27,413 31,464 32,808 158.16 170.62
LPBank 25,190 25,485 26,543 27,441 32,072 32,600 162.71 169.79
DongA Bank 25,220 25,483 26,310 27,150 31,740 32,770 160.10 167.80
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?