TCNH số 22 tháng 11/2022
28/11/2022 1.868 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 22 THÁNG 11/2022

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
3- Đo lường tác động vòng 2 từ giá dầu thế giới tới lạm phát tại Việt Nam.
Đào Minh Thắng,
Nguyễn Thùy Linh
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
13- Bancassurance tại Việt Nam: Cơ hội, thách thức và xu hướng phát triển.
ThS. Nguyễn Thị Ánh Ngọc,
ThS. Nguyễn Thị Diễm 
 
19- Sử dụng mô hình nhị thức để định giá trái phiếu có kèm các quyền chọn.
TS. Hồ Công Hưởng
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
24- Vai trò của Ngân hàng Hợp tác xã trong hỗ trợ tài chính đối với khu vực kinh tế tập thể.
TS. Khuất Duy Tuấn
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
34- Agribank tiên phong cùng các địa phương trên cả nước xây dựng nông thôn mới.
Anh Thư

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
37- Hiệu quả 20 năm thực hiện tín dụng chính sách xã hội tại Trà Vinh.
Mai Phương Chi
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
40- Mô hình ngân hàng số: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị chính sách cho Việt Nam.
ThS. Lê Anh Dũng,
ThS. Nguyễn Thùy Anh
 
47- Phương thức thanh toán quốc tế BPO - Góc nhìn công nghệ số.  
ThS. Nguyễn Nhi Quang,
ThS. Hoàng Thị Thanh Thúy,
ThS. Trần Thị Bình An
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
56- Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò, trách nhiệm của người thầy trong sự nghiệp trồng người.
Hà Lam
 
TIN TỨC 

TABLE OF CONTENS No 22 - 11/2022
 

MACROECONOMIC ISSUES
 
3- Measuring a second round effect of global oil price on flation in Vietnam.
Dao Minh Thang,
Nguyen Thuy Linh
 
BANKING TECHNOLOGY
 
13- Bancassurance in Vietnam: Opportunities, challenges and development trend.
Nguyen Thi Ngoc Anh,
Nguyen Thi Diem
 
19- Applying a binomial model to value option bonds.
PhD. Ho Cong Huong
 
BUSINESS WITH BANKS
 
24- Role of Co-opBank in the financial assistance for cooperative economic sector.
PhD. Khuat Duy Tuan
 
BANKING ACTIVITIES FOR RURAL AND AGRICULTURE DEVELOPMENT
 
34- Agribank - Pioneering with locals nationwide for new rural construction.
Anh Thu

VIETNAM BANK FOR SOCIAL POLICIES  FOR SOCIAL SECURITY
 
37- 20 years effectiveness of the implementation of social policy credit in Tra Vinh province.
Phuong Chi
 
INTERNATIONAL BANKING AND FINANCE
 
40- Digital bank models: International experience and policy recommendation for Vietnam
Le Anh Dung,
Nguyen Thuy Anh
 
47- BPO international payment method: From the digital technology perspective.
Nguyen Nhi Quang,
Hoang Thi Thanh Thuy,
Tran Thi Binh An
 
STUDYING AND FOLLOWING HO CHI MINH’S THOUGHT, MORALITY AND LIFESTYLE
 
56- Ho Chi Minh’s thought about the role, responsibility of teacher in the cause of “cultivating people”.
Ha Lam
 
NEWS

Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

77.500

79.500

Vàng SJC 5c

77.500

79.520

Vàng nhẫn 9999

75.600

77.000

Vàng nữ trang 9999

75.500

76.600


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,127 25,477 26,885 28,360 31,917 33,274 156.80 165.96
BIDV 25,157 25,477 27,090 28,390 32,186 33,429 157.71 166.56
VietinBank 25,157 25,477 27,180 28,380 32,396 33,406 158.36 166.11
Agribank 25,160 25,477 27,065 28,310 32,089 33,255 157.73 165.80
Eximbank 25,130 25,476 27,140 27,981 32,273 33,175 158.91 163.85
ACB 25,140 25,477 27,136 28,068 32,329 33,306 158.59 164.86
Sacombank 25,190 25,477 27,338 28,340 32,507 33,217 159.66 164.69
Techcombank 25,132 25,477 27,000 28,353 31,994 33,324 155.51 167.92
LPBank 24,937 25,477 26,998 28,670 32,415 33,421 157.95 169.10
DongA Bank 25,180 25,477 27,140 28,010 32,200 33,300 156.60 164.60
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,30
3,60
4,30
4,40
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,60
2,60
2,90
3,80
3,80
4,50
4,50
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
2,00
2,00
2,30
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
2,90
3,10
3,20
4,00
4,00
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?