TCNH số 08 tháng 4/2022
22/04/2022 2.225 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 7 THÁNG 4/2022
 
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Kinh tế Việt Nam với ảnh hưởng xung đột Nga - Ukraine.
PGS., TS. Phạm Thị Thanh Bình,
TS. Vũ Trường Sơn
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
7- Phát triển toàn diện CIC, khẳng định vai trò và vị thế trong hệ thống cơ sở hạ tầng tài chính quốc gia.
Phúc Lâm
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến hoạt động ngân hàng và xu hướng phát triển ngân hàng ứng dụng công nghệ 4.0. 
ThS. Tô Thị Diệu Loan
 
23- Công nghệ số và những thay đổi về hành vi của khách hàng ngân hàng.
Dương Quốc Anh
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
25- Trái phiếu doanh nghiệp bất động sản - Nghiên cứu so sánh trường hợp Trung Quốc và Việt Nam.
PGS., TS. Trương Quang Thông,
TS. Đàng Quang Vắng,
ThS. Trương Ánh Minh
 
30- Tác động của các yếu tố toàn cầu đến giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam trong thời kỳ đại dịch Covid-19.
ThS. Nguyễn Thị Mai Huyên,
ThS. Ngô Sỹ Nam

NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
37- Agribank cùng ngành Ngân hàng tích cực triển khai các sản phẩm thẻ, dịch vụ ngân hàng theo hướng số hóa.
Quang Tùng
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
41- Dấu ấn tín dụng chính sách xã hội trên hành trình giảm nghèo của Kon Tum
Nguyễn Văn Chiến
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
44- Kinh nghiệm triển khai ngân hàng mở tại một số quốc gia và giá trị tham khảo đối với Việt Nam.
TS. Đặng Hoài Linh
 
51- Phát triển năng lượng tái tạo Việt Nam: Bài học kinh nghiệm từ Đài Loan. 
ThS. Vũ Nhật Quang
TS. Vũ Thị Quế Anh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Phong cách Hồ Chí Minh.
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

66.750

67.470

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

66.750

67.450

Vàng SJC 5c

66.750

67.470

Vàng nhẫn 9999

54.800

55.800

Vàng nữ trang 9999

54.600

55.400


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.380 23.750 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.403 23.788 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.760 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?