TCNH số 1 tháng 1/2022
11/01/2022 3.132 lượt xem
MỤC LỤC SỐ 1 THÁNG 1/2022

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Kinh tế Việt Nam năm 2021: Chủ động, linh hoạt thích ứng và phục hồi tăng trưởng.                                                             
TS. Nguyễn Thị Kim Nhã
 
6- Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước chi hỗ trợ chính sách đất đai - Thực trạng và giải pháp.
PGS.,TS. Phạm Ngọc Dũng
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
12- Thanh toán trực tuyến dịch vụ công cho chính phủ điện tử tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp.
ThS. Đào Minh Tuấn,
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
 
21- Những khuyến nghị nhằm phát triển bền vững hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam.
TS. Lê Hà Diễm Chi, 
Trịnh Thị Thu Dung
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
25- Định giá trái phiếu bằng mô hình nhị thức.
TS. Hồ Công Hưởng
 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
32- Ngành Ngân hàng triển khai nhiều chính sách, giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp, người dân vượt qua đại dịch Covid-19.
Phương Chi
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
38- Agribank hợp tác với các tổ chức trung gian, đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt.
Anh Thư
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
40- Về nơi khởi đầu con đường Hồ Chí Minh lịch sử.
Thái Hòa
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
42- Những động thái nổi bật về tiền tệ thế giới năm 2021.                                                       
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí
TS. Nguyễn Minh Phong
 
49- Triển vọng phục hồi kinh tế toàn cầu sau đại dịch Covid-19.
ThS. Nguyễn Thị Thúy Linh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
53- Tôi học Người trên mỗi bước Người đi.
Nguyễn Văn Minh 
 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

66.750

67.470

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

66.750

67.450

Vàng SJC 5c

66.750

67.470

Vàng nhẫn 9999

54.800

55.800

Vàng nữ trang 9999

54.600

55.400


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.380 23.750 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.403 23.788 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.760 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?