TCNH số 4 tháng 2/2022
01/03/2022 3.882 lượt xem
 MỤC LỤC SỐ 4 THÁNG 2/2022
 

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Giải pháp thực hiện tăng trưởng xanh. 
TS. Nguyễn Đình Đáp
 
9- Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương và những vấn đề đặt ra đối với ổn định tài chính tại Việt Nam.
ThS. Hoàng Lan Hương 
 
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
15- Kiểm soát giao dịch giữa người có liên quan tại ngân hàng thương mại.
ThS. Trần Linh Huân,
ThS. Phạm Thị Thu Thảo
 
23- Hoạt động của tổ chức tài chính vi mô ở Việt Nam - “đòn bẩy” góp phần thúc đẩy tài chính toàn diện.
ThS. Trần Trọng Triết

 
DOANH NGHIỆP VỚI NGÂN HÀNG
 
27- Mối quan hệ giữa doanh nghiệp Fintech và hoạt động kinh doanh ngân hàng - Những vấn đề đặt ra với Việt Nam.
PGS., TS. Kiều Hữu Thiện
 
34- Bàn về vấn đề phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng rủi ro tín dụng của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã.
PGS., TS. Phan Văn Tính,
TS. Trịnh Thu Thủy
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
39- Bền bỉ một dòng chảy tín dụng “Tam nông”.
Thảo Ly

 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
41- Sóc Trăng nâng cao hiệu quả tín dụng chính sách xã hội.
Trần Đông Xinh

 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
43- Áp dụng chính sách tài chính hỗ trợ khởi nghiệp: Kinh nghiệm quốc tế và bài học đối với Việt Nam.
TS. Phạm Đức Anh, 
TS. Bùi Thị Mến
 
52- Triển vọng phát triển tiền kỹ thuật số của Ngân hàng Trung ương.
Vũ Xuân Thanh

 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
58- Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ môi trường.
ThS. Đoàn Thị Minh Phượng

 
TIN TỨC
Các tạp chí khác
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?