TCNH Số Chuyên đề đặc biệt năm 2023
06/07/2023 10:00 1.557 lượt xem
MỤC LỤC SỐ CHUYÊN ĐỀ ĐẶC BIỆT NĂM 2023
 
5 - Hoàn thiện khuôn khổ pháp lí nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin tín dụng quốc gia.
ThS. Tạ Quang Đôn
 
12 - Cơ sở dữ liệu phòng, chống gian lận: Kinh nghiệm quốc tế và triển vọng cho Việt Nam trong nâng cao chất lượng cơ sở dữ liệu thông tin tín dụng và phục vụ phòng ngừa rủi ro tín dụng.
ThS. Cao Văn Bình
 
21 - Mở rộng nguồn dữ liệu thay thế trong cơ sở dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia, góp phần thúc đẩy tài chính toàn diện.
TS. Nguyễn Thị Hòa
 
31 - Phát triển cơ sở dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia đáp ứng yêu cầu quản lí và nhu cầu của khách hàng hiện nay.
ThS. Lê Quốc Nghị
ThS. Trần Phú Dũng
 
35 - Tầm quan trọng của chia sẻ thông tin tín dụng và lợi ích tiềm năng từ ứng dụng công nghệ Blockchain.
PGS., TS. Nguyễn Đức Trung
ThS. Lữ Hữu Chí 
 
39 - Xếp hạng tín dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân: Những khía cạnh đặt ra đối với cic.
TS. Khúc Thế Anh
ThS. Trần Thị Phương Thảo
 
44 - Xây dựng và phát triển hệ thống thông tin giám sát thị trường tài chính Việt Nam.
TS. Vũ Nhữ Thăng
 
50 - Một số giải pháp nâng cao năng lực khai thác và quản lí cơ sở dữ liệu trung tâm thông tin tín dụng quốc gia.
Trần Thị Minh Hoa
 
58 - Khai thác nguồn dữ liệu thông tin tín dụng phục vụ cho công tác quản lí nhà nước về hoạt động ngân hàng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
ThS. Lê Công Thành 
 
 
TABLE OF CONTENTS
 
SPECIALIZED PUBLICATION: 
IMPROVING THE QUALITY OF THE NATIONAL CREDIT INFORMATION DATABASE TO MEET THE NEEDS OF CREDIT INSTITUTIONS IN BUSINESS OPERATIONS AND RISK MANAGEMENT

 
5 - Improvement of legal framework to enhance the efficiency of public credit registry’s operations.
Ta Quang Don 

12 - International experience and implications for Vietnam in improving the quality of credit information database and credit risk mitigation.
Cao Van Binh

21 - Expanding alternative data sources in the national credit information databases to enhance financial inclusion.
PhD. Nguyen Thi Hoa
 
31 - Developing the national credit information database to meet the needs of customers and management requirements.
Le Quoc Nghi, Tran Phu Dung
 
35 - The importance of credit information sharing and potential benefits from blockchain technology application
Assoc Prof., PhD. Nguyen Duc Trung
Lu Huu Chi 

39 - Credit rating for personal customers - Some implications for CIC.
PhD. Khuc The Anh
Tran Thi Phuong Thao
 
44 - Creating and developing information supervilience systems for the Vietnam finance market.
PhD. Vu Nhu Thang
 
50 - Some solutions to improve the capacity of mining and managing the national credit information database
Tran Thi Minh Hoa
 
58 - Exploiting credit information database to meet the requirement of state management on banking activities in Ben Tre province.
Le Cong Thanh

Giá vàngXem chi tiết

Giá vàng - Xem theo ngày

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

83,700

86,200

Vàng SJC 5c

83,700

86,220

Vàng nhẫn 9999

83,700

85,600

Vàng nữ trang 9999

83,600

85,200


Ngoại tệXem chi tiết
Tỷ giá - Xem theo ngày 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,150 25,502 26,092 27,523 31,263 32,592 158.81 168.04
BIDV 25,190 25,502 26,295 27,448 31,648 32,522 160.63 167.55
VietinBank 25,198 25,502 26,307 27,507 31,676 32,686 160.27 168.02
Agribank 25,200 25,502 26,225 27,408 31,448 32,511 160.54 168.04
Eximbank 25,160 25,502 26,287 27,168 31,543 32,559 161.12 166.54
ACB 25,170 25,502 26,309 27,212 31,642 32,598 160.68 167.03
Sacombank 25,180 25,502 26,294 27,267 31,555 32,708 160.81 167.32
Techcombank 25,184 25,502 26,134 27,486 31,274 32,605 157.32 169.76
LPBank 25,190 25,502 26,591 27,484 31,928 32,590 162.28 169.38
DongA Bank 25,230 25,500 26,300 27,150 31,600 32,550 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,50
2,70
3,50
3,70
4,40
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,80
2,90
3,20
4,20
4,30
4,90
5,00
Techcombank
0,05
-
-
-
3,10
3,10
3,30
4,40
4,40
4,80
4,80
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
3,00
3,00
3,20
4,20
4,20
5,30
5,60
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,90
3,90
4,10
5,55
5,70
5,80
6,10
Agribank
0,20
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
Eximbank
0,10
0,50
0,50
0,50
3,10
3,30
3,40
4,70
4,30
5,00
5,80

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?