TCNH Số Chuyên đề đặc biệt năm 2023
06/07/2023 1.226 lượt xem
MỤC LỤC SỐ CHUYÊN ĐỀ ĐẶC BIỆT NĂM 2023
 
5 - Hoàn thiện khuôn khổ pháp lí nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin tín dụng quốc gia.
ThS. Tạ Quang Đôn
 
12 - Cơ sở dữ liệu phòng, chống gian lận: Kinh nghiệm quốc tế và triển vọng cho Việt Nam trong nâng cao chất lượng cơ sở dữ liệu thông tin tín dụng và phục vụ phòng ngừa rủi ro tín dụng.
ThS. Cao Văn Bình
 
21 - Mở rộng nguồn dữ liệu thay thế trong cơ sở dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia, góp phần thúc đẩy tài chính toàn diện.
TS. Nguyễn Thị Hòa
 
31 - Phát triển cơ sở dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia đáp ứng yêu cầu quản lí và nhu cầu của khách hàng hiện nay.
ThS. Lê Quốc Nghị
ThS. Trần Phú Dũng
 
35 - Tầm quan trọng của chia sẻ thông tin tín dụng và lợi ích tiềm năng từ ứng dụng công nghệ Blockchain.
PGS., TS. Nguyễn Đức Trung
ThS. Lữ Hữu Chí 
 
39 - Xếp hạng tín dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân: Những khía cạnh đặt ra đối với cic.
TS. Khúc Thế Anh
ThS. Trần Thị Phương Thảo
 
44 - Xây dựng và phát triển hệ thống thông tin giám sát thị trường tài chính Việt Nam.
TS. Vũ Nhữ Thăng
 
50 - Một số giải pháp nâng cao năng lực khai thác và quản lí cơ sở dữ liệu trung tâm thông tin tín dụng quốc gia.
Trần Thị Minh Hoa
 
58 - Khai thác nguồn dữ liệu thông tin tín dụng phục vụ cho công tác quản lí nhà nước về hoạt động ngân hàng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
ThS. Lê Công Thành 
 
 
TABLE OF CONTENTS
 
SPECIALIZED PUBLICATION: 
IMPROVING THE QUALITY OF THE NATIONAL CREDIT INFORMATION DATABASE TO MEET THE NEEDS OF CREDIT INSTITUTIONS IN BUSINESS OPERATIONS AND RISK MANAGEMENT

 
5 - Improvement of legal framework to enhance the efficiency of public credit registry’s operations.
Ta Quang Don 

12 - International experience and implications for Vietnam in improving the quality of credit information database and credit risk mitigation.
Cao Van Binh

21 - Expanding alternative data sources in the national credit information databases to enhance financial inclusion.
PhD. Nguyen Thi Hoa
 
31 - Developing the national credit information database to meet the needs of customers and management requirements.
Le Quoc Nghi, Tran Phu Dung
 
35 - The importance of credit information sharing and potential benefits from blockchain technology application
Assoc Prof., PhD. Nguyen Duc Trung
Lu Huu Chi 

39 - Credit rating for personal customers - Some implications for CIC.
PhD. Khuc The Anh
Tran Thi Phuong Thao
 
44 - Creating and developing information supervilience systems for the Vietnam finance market.
PhD. Vu Nhu Thang
 
50 - Some solutions to improve the capacity of mining and managing the national credit information database
Tran Thi Minh Hoa
 
58 - Exploiting credit information database to meet the requirement of state management on banking activities in Ben Tre province.
Le Cong Thanh

Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?