TCNH số 12 tháng 6/2020
14/10/2020 11.104 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 12 /2020


 
HỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Trình độ dân trí tài chính với hành vi tiết kiệm của phụ nữ Việt Nam.
TS. Nguyễn Tường Vân
 
10- Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sở hữu của Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước (SCIC) tại doanh nghiệp mục tiêu.
ThS. Nguyễn Thanh Đoàn
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Tác động của rủi ro tín dụng đến tỷ suất sinh lợi tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam.
TS. Thân Thị Thu Thủy,
ThS. Nguyễn Hữu Tùng
 
21- Một số tác động của pháp luật về thừa kế tới hoạt động ngân hàng.
LS. Nguyễn Văn Minh,
TS. Bùi Đức Giang
 
27- Ứng dụng chỉ số Hicks-Moorsteen trong đo lường năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) cho các ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2008 - 2018.
TS. Phạm Thị Mai Anh
 
36- Các nhân tố tác động tới khả năng sinh lời của ngân hàng thương mại tại Việt Nam: Tiếp cận theo mô hình thực nghiệm động.
Lê Đồng Duy Trung

44- Truyền thông hiệu quả - Góc nhìn từ Học viện Ngân hàng.
TS. Nguyễn Thị Cẩm Thủy,
ThS. Hoàng Phương Dung
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
49- Chung sức đồng lòng vươn lên bứt phá.
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
51- Tín dụng chính sách góp phần thay đổi bộ mặt nông thôn.
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
53- Cơ chế phòng, chống rửa tiền khi triển khai Mobile money - Kinh nghiệm một số nước và khuyến nghị cho Việt Nam.
ThS. Lưu Minh Sang,
Đặng Thị Thảo Huyền,
Đỗ Thị Linh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
59- Bác Hồ và ngư dân biển Sầm Sơn.
 
VĂN HÓA - XÃ HỘI
 
60- Kết trí cho đời mãi xanh.
TS. Nguyễn Quốc Việt
 
TIN TỨC

Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.000

83.500

Vàng SJC 5c

81.000

83.520

Vàng nhẫn 9999

74.200

76.100

Vàng nữ trang 9999

74.000

75.300


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,145 25,485 26,411 27,860 30,670 31,974 159.56 168.87
BIDV 25,185 25,485 26,528 27,748 30,697 31,977 159.6 168
VietinBank 25,160 25,485 26,651 27,946 31,096 32,106 161.07 169.02
Agribank 25,180 25,485 26,599 27,900 30,846 32,001 160.64 168.67
Eximbank 25,160 25,485 26,632 27,531 30,915 31,959 161.35 166.79
ACB 25,190 25,485 26,768 27,476 31,178 31,876 161.53 166.97
Sacombank 25,250 25,485 26,880 27,440 31,315 31,817 162.5 167.51
Techcombank 25,228 25,485 26,523 27,869 30,720 32,037 157.83 170.27
LPBank 24,943 25,485 26,344 27,844 31,044 31,948 159.37 170.59
DongA Bank 25,250 25,485 26,760 27,440 31,070 31,920 159.80 166.90
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?