TCNH số 17 tháng 9/2020
15/10/2020 11.094 lượt xem

MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 17/2020
 


NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Đánh giá tình hình nợ công Việt Nam và khuyến nghị chính sách.
PGS., TS. Lê Thị Diệu Huyền,
ThS. Nguyễn Thị Cẩm Giang
 
8- Bài học về tính tự chủ của nền kinh tế Việt Nam.
TS. Nguyễn Minh Phong,
ThS. Nguyễn Trần Minh Trí
 
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
 
14- Thanh tra, giám sát ngân hàng - Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động.
Đoàn Thái Sơn
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
21- Phát triển ngân hàng số cho các ngân hàng thương mại Việt Nam.
TS. Nguyễn Thế Anh
 
28- Một số vấn đề cần lưu ý khi sử dụng quyền đòi nợ làm tài sản thế chấp.
ThS. Lê Trọng Dũng
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
33- Đánh giá tác động ngắn hạn của hoạt động niêm yết lên đối thủ cạnh tranh từ nghiên cứu cổ phiếu ngành Ngân hàng.
TS. Dương Ngân Hà,
Trần Thị Phương Anh
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
40- Agribank đầu tư cho “Tam nông” đóng góp tích cực vào công cuộc xóa đói giảm nghèo ở nông thôn.
Nhật Minh
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
43- Phía sau thành công của trụ cột giảm nghèo.
Hải Miên 
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
46- Vietcombank - Ngân hàng luôn tâm huyết với công tác an sinh xã hội và hỗ trợ cộng đồng.
Đặng Thành
 
49- Hiệu quả từ việc triển khai các phong trào thi đua yêu nước tại các ngân hàng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Tuyết Nhung
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
52- Tiền kỹ thuật số của Ngân hàng Trung ương và một số đề xuất nghiên cứu, triển khai ở Việt Nam.
ThS. Nghiêm Thanh Sơn,
ThS. Nguyễn Trung Anh,
ThS. Trần Quang Hưng
 
56- Nỗi lo khủng hoảng nợ tại các nền kinh tế mới nổi và đang phát triển, một số khuyến nghị chính sách.
ThS. Nguyễn Thị Thúy Linh
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
61- Lòng độ lượng của Người.
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

78.000

80.000

Vàng SJC 5c

78.000

80.020

Vàng nhẫn 9999

68.000

69.300

Vàng nữ trang 9999

67.900

68.800


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 24,550 24,920 26,090 27,522 30,409 31,703 158.80 168.08
BIDV 24,625 24,935 26,276 27,495 30,531 31,832 159.54 168.07
VietinBank 24,512 24,932 26,321 27,616 30,837 31,847 160.42 168.37
Agribank 24,600 24,930 26,213 27,483 30,551 31,684 159.87 167.97
Eximbank 24,520 24,910 26,361 27,131 30,735 31,632 161.25 165.95
ACB 24,570 24,970 26,457 27,114 30,964 31,606 161.07 166.23
Sacombank 24,552 24,947 26,529 27,087 31,020 31,531 161.74 166.78
Techcombank 24,561 24,933 26,174 27,513 30,438 31,764 157.07 169.48
LPBank 24,380 25,100 26,095 27,625 30,866 31,814 159.15 170.67
DongA Bank 24,610 24,960 26,400 27,080 30,780 31,620 159.00 166.10
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?