TCNH số 18 tháng 9/2020
15/10/2020 10.164 lượt xem
MỤC LỤC TẠP CHÍ NGÂN HÀNG SỐ 18/2020
 



NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ VĨ MÔ
 
2- Điều hành tỷ giá - Những vấn đề lý luận và một số khuyến nghị chính sách.
PGS., TS. Nguyễn Trọng Tài
 
HƯỚNG TỚI KỶ NIỆM 70 NĂM THÀNH LẬP NGÂN HÀNG VIỆT NAM
 
9- Ký ức về các thế hệ cán bộ ngân hàng.
Trịnh Bá Tửu
 
CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG
 
16- Pháp luật về cầm cố tài sản - Góc nhìn từ thực tiễn.
TS. Bùi Đức Giang
 
20- Quản trị quan hệ khách hàng của ngân hàng thương mại.
TS. Nguyễn Hoàng Giang,
Phạm Thị Vân Anh,
Bùi Trần Huy Khánh
 
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
 
29- Tài chính số - Cơ hội và thách thức đối với thị trường tài chính Việt Nam.
PGS., TS. Nguyễn Thanh Phương
 
NGÂN HÀNG VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
 
34- Agribank tiếp sức, đồng hành cùng học sinh chào đón năm học mới.
Thùy Trang
 
37- Tăng cường năng lực cho định chế tài chính chuyên biệt phù hợp mục tiêu của tài chính toàn diện.
Hồng Nhật
 
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÌ AN SINH XÃ HỘI
 
41- Tín dụng chính sách xã hội giúp giảm nghèo bền vững.
Nhất Thanh
 
THỰC TIỄN - KINH NGHIỆM
 
45- BIDV và “cuộc cách mạng” chuyển đổi số trong hoạt động ngân hàng.
Nguyên Trần
 
48- Ảnh hưởng của dịch Covid-19 đối với hoạt động của các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Phạm Ngọc Phong,
Nguyễn Thị Ánh Ngọc,
Võ Thanh Lâm
 
TÀI CHÍNH VÀ NGÂN HÀNG QUỐC TẾ
 
54- Kinh nghiệm từ cơ chế thử nghiệm đối với Fintech trong lĩnh vực ngân hàng của Malaysia và một số khuyến nghị.
ThS. Lưu Minh Sang,
Lê Thị Thùy Dương
 
HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TƯ TƯỞNG, ĐẠO ĐỨC, PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 
60- Cứ gọi tôi là Ba như ngày trước.
 
TIN TỨC
Giá vàngXem chi tiết

GIÁ VÀNG - XEM THEO NGÀY

Khu vực

Mua vào

Bán ra

HÀ NỘI

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

TP.HỒ CHÍ MINH

Vàng SJC 1L

81.800

83.800

Vàng SJC 5c

81.800

83.820

Vàng nhẫn 9999

74.800

76.700

Vàng nữ trang 9999

74.700

76.000


Ngoại tệXem chi tiết
TỶ GIÁ - XEM THEO NGÀY 
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 25,100 25,440 26,252 27,714 30,724 32,055 157.77 167.11
BIDV 25,130 25,440 26,393 27,618 30,763 32,067 158.12 166.59
VietinBank 25,090 25,443 26,504 27,799 31,154 32,164 160.64 168.59
Agribank 25,100 25,440 26,325 27,607 30,757 31,897 159.58 167.50
Eximbank 25,040 25,440 26,425 27,239 30,914 31,866 160.82 165.77
ACB 25,110 25,442 26,596 27,279 31,230 31,905 161.07 166.37
Sacombank 25,170 25,420 26,701 27,261 31,332 31,835 162.03 167.05
Techcombank 25,192 25,442 26,362 27,707 30,760 32,094 157.36 169.78
LPBank 24,960 25,440 26,088 27,611 30,970 31,913 158.36 169.76
DongA Bank 25,170 25,440 26,570 27,260 31,080 31,940 159.20 166.40
(Cập nhật trong ngày)
Lãi SuấtXem chi tiết
(Cập nhật trong ngày)
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
1,60
1,60
1,90
2,90
2,90
4,60
4,70
BIDV
0,10
-
-
-
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,70
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
1,70
1,70
2,00
3,00
3,00
4,70
4,80
ACB
0,01
0,50
0,50
0,50
2,30
2,40
2,60
3,50
3,70
4,50
4,50
Sacombank
-
0,50
0,50
0,50
2,10
2,30
2,50
3,50
3,60
4,50
4,80
Techcombank
0,10
-
-
-
2,20
2,20
2,30
3,40
3,45
4,40
4,40
LPBank
0.20
0,20
0,20
0,20
1,80
1,80
2,10
3,20
3,20
5,00
5,30
DongA Bank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,30
3,30
3,30
4,30
4,50
4,80
5,00
Agribank
0,20
-
-
-
1,60
1,60
1,90
3,00
3,00
4,70
4,70
Eximbank
0,50
0,50
0,50
0,50
3,00
3,20
3,30
3,80
3,80
4,80
5,10

Liên kết website
Bình chọn trực tuyến
Nội dung website có hữu ích với bạn không?